Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau
Chia sẻ bởi Nguyễn Huỳnh Diệu |
Ngày 22/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Nga`y 27 tha?ng 10 nam 2010
Môn: Hình học 7
TRƯỜNG THCS LỘC HƯNG
CHÀO MƯNG QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HOC SINH
Cho 2 tam gic ABC v A`B`C`.
So snh AB v A`B`;AC v A`C`;BC v B`C`; gc A v gc A`; gc B v gc B`; gc C v gc C`.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tam giác ABC và tam giác A`B`C`
gọi là hai tam giác bằng nhau
1. Định nghĩa
Định nghĩa :Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Tiờ?t: 20 Baứi 2: HAI TAM GIAC BAẩNG NHAU
Bài 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
2. Kớ hieọu
Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng viết theo cùng thứ tự.
Nếu
?2 trang 111 SGK
Cho hình vẽ
Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi các kí hiệu giống nhau) ? Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó .
Hy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC
c) Điền vào chỗ trống
Bài tập
Cho ?ABC = ?MNP khi đó
AB = NP,AB = MP, AB = MN
Câu 2.
Câu 1.
Hãy chọn câu đúng
B. AC = MP,AC = MN, AC = NP
C. AB = MN, AC = MP, BC = NP
D. BC = NP, BC = MN, BC = MP
?3 trang 111 SGK
Cho . Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC
70
o
50
o
A
F
E
D
C
B
3
Cho hình vẽ: (Các góc bằng nhau được đánh dấu bởi kí hiệu giống nhau)
Hai tam giác đó có bằng nhau không?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài và xem lại các bài tập đã giải.
Bài tập về nhà: Bài 10;11(Trang 112)
Xem trước các bài tập ở phần luyện tập trang 112 để tiết sau luyện tập.
CHÚC SỨC KHỎE QUÍ THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Môn: Hình học 7
TRƯỜNG THCS LỘC HƯNG
CHÀO MƯNG QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HOC SINH
Cho 2 tam gic ABC v A`B`C`.
So snh AB v A`B`;AC v A`C`;BC v B`C`; gc A v gc A`; gc B v gc B`; gc C v gc C`.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tam giác ABC và tam giác A`B`C`
gọi là hai tam giác bằng nhau
1. Định nghĩa
Định nghĩa :Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Tiờ?t: 20 Baứi 2: HAI TAM GIAC BAẩNG NHAU
Bài 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
2. Kớ hieọu
Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng viết theo cùng thứ tự.
Nếu
?2 trang 111 SGK
Cho hình vẽ
Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi các kí hiệu giống nhau) ? Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó .
Hy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC
c) Điền vào chỗ trống
Bài tập
Cho ?ABC = ?MNP khi đó
AB = NP,AB = MP, AB = MN
Câu 2.
Câu 1.
Hãy chọn câu đúng
B. AC = MP,AC = MN, AC = NP
C. AB = MN, AC = MP, BC = NP
D. BC = NP, BC = MN, BC = MP
?3 trang 111 SGK
Cho . Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC
70
o
50
o
A
F
E
D
C
B
3
Cho hình vẽ: (Các góc bằng nhau được đánh dấu bởi kí hiệu giống nhau)
Hai tam giác đó có bằng nhau không?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài và xem lại các bài tập đã giải.
Bài tập về nhà: Bài 10;11(Trang 112)
Xem trước các bài tập ở phần luyện tập trang 112 để tiết sau luyện tập.
CHÚC SỨC KHỎE QUÍ THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huỳnh Diệu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)