Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hòa | Ngày 22/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

trường thcs
Dạy Tốt
Học Tốt
THCS Đại Đồng
thi đua dạy tốt - học tốt
GV :
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy, cô giáo về dự tiết học của lớp 7




Cho hai tam giác ABC và A’B’C’
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để chỉ ra
trên hai tam giác sau các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau ?

Kiểm tra bài cũ
Kết quả kiểm tra

Chúng ta đã biết hai đoạn thẳng có cùng độ dài thì bằng nhau, hai góc có cùng số đo thì bằng nhau.
.Còn đối với hai tam giác ???!!
?1
Cho hai tam giác ABC và A`B`C`



A
C
B



A’
C’
B’
Kiểm tra bài cũ
Hai tam giác ABC và A’B’C’ gọi là hai tam giác bằng nhau
Các cạnh
tương ứng
Các đỉnh
tương ứng
Các góc
tương ứng
A và A’
B và B’
Góc B và B’
C và C’
Góc A và A’
Góc C và C’
BC và B’C’
AB và A’B’
AC và A’C’
Dựa vào sự tương ứng giữa các cạnh và các góc của hai tam giác, em hãy phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh
tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Cách xác định đỉnh , góc , cạnh tương ứng trong
hai tam giác bằng nhau ?
- Đỉnh của hai góc bằng nhau là hai đỉnh tương ứng
- Hai góc bằng nhau là hai góc tương ứng
- Hai cạnh bằng nhau là hai cạnh tương ứng
Ví dụ: Cho ?ABC và ?DEF (ca?c ca?nh hoa?c ca?c go?c ba`ng nhau duo?c da?nh d�?u bo?i nhu~ng ki? hi�?u giơ?ng nhau). Hỏi hai tam giác đó có bằng nhau hay không ?
Hai tam giác ABC và DEF bằng nhau vì :
AB=DE; AC=DF; BC=EF
Â=D�, B�=Ê, C�=F�
2. Kí hiệu:
- Tam giác ABC bằng tam giác ?A`B`C`
Ta viết: ?ABC = ?A`B`C`
Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng
thứ tự.
?ABC = ?A`B`C` ?
..................................
..............................................
AB = A`B`, AC = A`C`, BC = B`C`
?
?ABC và ?MNP có bằng nhau hay không? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
Cho hình 61
Hình 61
b) Hãy tìm:
- Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC
c) Điền vào chỗ trống (.): ?ACB = ..., AC =...., = ....
?2
Cho hình 61
Đỉnh tương ứng với đỉnh A là
Góc tương ứng với góc N là
Cạnh tương ứng với cạnh AC là
MPN
?ACB =................; AC = .........; = .........
MP
a)
b)
c)
AB = MN, AC = MP, BC = NP
?ABC và ?MNP có:
? ?ABC = ?MNP
đỉnh M
góc B
cạnh MP
?2
Cho ?ABC = ?DEF. Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.

?3
?3
Qua bài học ta cần ghi nhớ những kiến thức gì ?
Ba`i 1: Thi ai nhanh mắt : Di�`n va`o ca?c chơ~ trơ?ng d�? duo?c ca?c ki? hi�?u du?ng v�` hai tam gia?c ba`ng nhau sau :
ECD
CDE
RTP
TRP
EDC
TPR
Hai tam giác bằng nhau có 6 cách viết kí hiệu.
Bài 2.
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
Sai
Đúng
Đúng
a. Hai tam giác bằng nhau thì hai cạnh tương ứng bằng nhau, hai góc tương ứng bằng nhau.
b. Hai tam giác có 3 cạnh tương ứng bằng nhau, 3 góc tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
d). Hai tam giác bằng nhau thì chu vi của chúng bằng nhau.
c). Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Sai
(Mệnh b đề đúng)
(Mệnh a đề đúng)
(Mệnh c đề sai)
(Mệnh d đề đúng)
Bài 10/SGK/T111
Tìm trong hình 63; 64 các tam giác bằng nhau (các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó.
Hình 63
Hình 64
Hoạt động nhóm
Nhóm 1+2: xét hình 63
Nhóm 3+4: xét hình 64
Hình 63
?ABC = ?IMN vì:
AB = IM, BC = MN, CA = NI
?ABC = ?IMN
* Đỉnh A tương ứng với đỉnh I
* Đỉnh B tương ứng với đỉnh M
* Đỉnh C tương ứng với đỉnh N
Hình 64
?PQR = ?HQR vì:
+ PQ = HR, QR chung, RP = QH
* Đỉnh P tương ứng với đỉnh H
* Đỉnh Q tương ứng với đỉnh R
* Đỉnh R tương ứng với đỉnh Q
?PQR = ?HRQ
Bài giải
Hướng dẫn về nhà
+ Học thuộc, hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
+ Viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau một cách chính xác (theo đu?ng thứ tự đỉnh tương ứng).
* Bài tập về nhà
+ Bài 11; 12; 13/SGK/ trang 112
+ Bài 19; 20; 21/ SBT/ trang 100
* Hướng dẫn bài tập 13/ SGK
Cho ? ABC =? DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng: AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm.

Chỉ ra các cạnh tương ứng của hai tam giác, sau đó tính tổng độ dài ba cạnh của mỗi tam giác
KÍNH CHÚC CÁC THẦY, CÔ
GIÁO MẠNH KHOẺ,
CÁC EM HỌC SINH
CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hòa
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)