Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Phương Vy Nghĩa | Ngày 22/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CHI LĂNG
TRƯỜNG: THCS XÃ BẰNG HỮU
Kính chào Quý thầy cô giáo đến dự giờ lớp 7A
2
GV dạy: PHƯƠNG VY NGHĨA
10
So sánh hai đoạn thẳng AB và A’B’
AB = A’B’
So sánh hai góc xOy và x’O’y’
/
/
Kiểm tra kiến thức cũ:
- Hai góc bằng nhau khi số đo của chúng bằng nhau.
450
450
- Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài.
/
/
Vậy đối với tam giác thì sao? Hai tam giác bằng nhau khi nào?
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Tuần :11
Môn: Hình H?c 7
Tiết 20:
Bài 2:
Thứ hai ng�y 24 tháng 10 năm 2011.
?
?











1/ Định nghĩa













Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
Bài tập ?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’.
Đo các cạnh, các góc của hai tam giác.











1. Định nghĩa













Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
?1.
3cm
2 cm
400
650
750
3,2 cm











1. Định nghĩa













Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
?1.
3cm
2 cm
400
650
750
650
3,2 cm
3,2cm
750
400
2cm
3 cm











1. Định nghĩa













Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
Bài tập ?1.
∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
và A = A’,B = B’,C = C’.
ABC và A’B’C’ có mấy yếu tố bằng nhau?
Mấy yếu tố về cạnh?
Mấy yếu tố về góc?











1. Định nghĩa
∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau.



Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
Bài tập ?1.
ABC và A’B’C’ bằng nhau











1. Định nghĩa
∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
 Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau.




Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
ABC và A’B’C’ bằng nhau
Chú ý: Khi hai tam giác bằng nhau thì ta mới xét sự tương ứng về đỉnh, góc, cạnh của chúng.











1. Định nghĩa
∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
 Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau.




Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
- Hai đỉnh A và A’ là hai đỉnh tương ứng.
, B và B’, C và C’
- Hai góc A và A’ là hai góc tương ứng.
, B và B’, C và C’
, AC và A’ C’, và BC và B’C’
Vậy em hãy cho biết hai tam giác bằng nhau là hai tam giác như thế nào?
- Hai cạnh AB và A’B’ là hai cạnh tương ứng
1. Định nghĩa
∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
 Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau.



Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Định nghĩa:











1. Định nghĩa
∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
 Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau.
* Đ/n (SGK)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’

Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
Ngoài việc dùng lời để định nghĩa hai tam giác bằng nhau ta có thể dùng kí hiệu để chỉ sự bằng nhau của hai tam giác
Để kí hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác A’B’C’ ta viết :
Quy ước rằng khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.

∆ABC = ∆A’B’C’ nếu
AB = A’B’
, AC = A’C’
, BC = B’C’
… , …
… , … , …
∆ABC = ∆A’B’C’











1.Định nghĩa

∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
 Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau.
* Đ/n (SGK)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’
Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
Bài tập ?2. Cho hình 61 (SGK)
Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm:
Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.
c) Điền vào chỗ (…): ∆ACB =… , AC = …, B = …

Bài tập ?2. Cho hình 61 (SGK)









1.Định nghĩa

∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
 Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau.
* Đ/n (SGK)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’
Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
a) ∆ ABC = ∆ MNP
Bài giải.
b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A
- Góc tương ứng với góc N
- Cạnh tương ứng với cạnh AC
là đỉnh M
là góc B
là cạnh MP

Bài tập ?2. Cho hình 61 (SGK)









1.Định nghĩa

∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
 Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau.
* Đ/n (SGK)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’
Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
a) ∆ ABC = ∆ MNP
Bài giải.
b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A
- Góc tương ứng với góc N
- Cạnh tương ứng với cạnh AC
là đỉnh M
là góc B
là cạnh MP
c) Điền vào chỗ trống:
∆ACB = … , AC = … , B = …
∆MPN
MP
N

Bài tập ?3. ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC






1.Định nghĩa

∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
 Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau.
* Đ/n (SGK)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’
Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
∆ABC = ∆DEF thì góc D tương ứng với góc nào? Cạnh BC tương ứng với cạnh nào? Hãy tính góc A của tam giác ABC. Từ đó suy ra số đo góc D. Tương tự tính độ dài cạnh BC.
Tiết 20:HAI TAM GI�C B?NG NHAU
1. Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu
?3
Cho
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC?
Giải
Tam giác ABC có: A + B + C = 1800
=> A + 700 + 500 = 1800 => A = 600
Và BC = EF = 3cm ( hai cạnh tương ứng)
Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
D
E
F
3
700
500
Tiết 20:HAI TAM GI�C B?NG NHAU
1. Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau..
2. Kí hiệu
Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
BT Tìm câu trả lời đúng sai
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có 3 cạnh bằng nhau và 3 góc bằng nhau.
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau ,các góc bằng nhau.
Hai tam gác bằng nhau sẽ có chu vi bằng nhau.
Luyện tập.
Bài 10 (tr 111-SGK): Dùng kí hiệu viết hai tam giác bằng nhau ở các hình dưới đây?
Các đỉnh tương ứng là: A và I; B và M; C và N.
Các đỉnh tương ứng là: P và H; Q và R; R và Q.
Xem kỹ các bài t?p d� l�m.
Làm bài tập phần luyện tập.
Tiết sau luyện tập.
Học thuộc định nghĩa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
- Làm bài tập 11,12, 13 SGK/Trg.112.
- Bài tập 19, 20,21- SBT/Trg.100.

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phương Vy Nghĩa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)