Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau
Chia sẻ bởi Ng Huong |
Ngày 22/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
chào mừng
Thi?t k? & th?c hi?n : Nguy?n Th? Huong
Trường THCS Minh Khai - TP Thanh Hoá
Các em học sinh lớp 7C
Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi
L?P 7 C; E
Chúc mừng thầy cô về dự giờ lớp 7 C; E
Tröôøng THCS MINH KHAI
HÌNH HỌC 7
Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
A
B
C
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm
A`B`
A`C`
B`C`
Cho hai tam giác ABC và A`B`C`:
=
=
=
=
=
=
?1
A`
B`
C`
rằng trên hình đó ta có:
AB
AC
BC
B
A
A`
B`
C`
C
2cm
3,2cm
3cm
3,2cm
3cm
2cm
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
=
=
=
AB
AC
BC
B
A
C
B
A
C
A`B`
B`C`
A`C`
=
=
=
=
=
=
AB
BC
AC
3,2cm
3cm
2cm
2cm
3,2cm
3cm
Hai tam giác ABC và A`B`C` như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.
A
B
C
A`
B`
C`
-Hai đỉnh A và A`gọi là hai đỉnh tương ứng.
-Hai cạnh AB và A`B` gọi là hai cạnh tương ứng.
-Hai góc A và A` gọi là hai góc tương ứng.
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương
* Định nghĩa :
A
B
C
A`
B`
C`
ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau .
- Quy ước: Khi kí hiệu s? b?ng nhau c?a hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự
* D? kí hi?u s? b?ng nhau c?a tam giác ABC và tam gic A`B`C` ta vit ?ABC = ?A`B`C`
2) Kí hiệu:
*ABC = DEF
<=>
<=
=>
AB = DE, AC = DF, BC = EF
c) Điền vào ch? trống (. . . ): ?ACB = . ; AC = . ; = .
?2
Cho hình 61
Hình 61
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các
cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí
hiệu giống nhau)?Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau
của hai tam giác đó.
<=>
AB = DE, AC = DF, BC = EF
*ABC = DEF
a) ?ABC = ?MNP
b) Hãy tìm :
Đỉnh tương ứng với đỉnh A
Góc tương ứng với góc N
Cạnh tương ứng với cạnh AC
MP
B
M
b)
MP
MPN
?3
Cho ?ABC = ?DEF
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC
A
C
B
D
E
F
*V ?ABC = ?DEF (gt)
Giải:
?
BC = EF
EF = 3cm (gt)
(Hai cạnh tương ứng)
(Hai góc tương ứng)
Mà
Cho ?ABC = ?DEF
C thĨ tnh ỵc nhng gc no, cnh no cđa 2 tam gic
có
Nên
Mà
(Kt qu trn)
Nên
Hãy kiểm tra xem các cách viết sau có đúng không?
(Các ký hiệu giống nhau chỉ các đoạn thẳng, các góc bằng nhau)
*) ?ABD = ?ABC
*) ?IQK = ?MNP ?
IQ = NP; IK = NM; QK = PM
Tìm trong hình vẽ sau hai tam giác bằng nhau
1200
ĐỊNH NGHĨA
Các góc tương ứng bằng nhau
Hai tam
Giác bằng
nhau
Các cạnh tương ứng bằng nhau
Các cạnh tương ứng bằng nhau
Các góc tương ứng bằng nhau
Học, hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
Viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau một cách
chính xác.
- Xem lại phương pháp giải các bài tập đã làm.
Làm các bài tập 10; 11;12/ 111; 112 SGK
22/100 SBT
Hướng dẫn về nhà
Thi?t k? & th?c hi?n : Nguy?n Th? Huong
Trường THCS Minh Khai - TP Thanh Hoá
Các em học sinh lớp 7C
Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi
L?P 7 C; E
Chúc mừng thầy cô về dự giờ lớp 7 C; E
Tröôøng THCS MINH KHAI
HÌNH HỌC 7
Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
A
B
C
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm
A`B`
A`C`
B`C`
Cho hai tam giác ABC và A`B`C`:
=
=
=
=
=
=
?1
A`
B`
C`
rằng trên hình đó ta có:
AB
AC
BC
B
A
A`
B`
C`
C
2cm
3,2cm
3cm
3,2cm
3cm
2cm
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
=
=
=
AB
AC
BC
B
A
C
B
A
C
A`B`
B`C`
A`C`
=
=
=
=
=
=
AB
BC
AC
3,2cm
3cm
2cm
2cm
3,2cm
3cm
Hai tam giác ABC và A`B`C` như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.
A
B
C
A`
B`
C`
-Hai đỉnh A và A`gọi là hai đỉnh tương ứng.
-Hai cạnh AB và A`B` gọi là hai cạnh tương ứng.
-Hai góc A và A` gọi là hai góc tương ứng.
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương
* Định nghĩa :
A
B
C
A`
B`
C`
ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau .
- Quy ước: Khi kí hiệu s? b?ng nhau c?a hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự
* D? kí hi?u s? b?ng nhau c?a tam giác ABC và tam gic A`B`C` ta vit ?ABC = ?A`B`C`
2) Kí hiệu:
*ABC = DEF
<=>
<=
=>
AB = DE, AC = DF, BC = EF
c) Điền vào ch? trống (. . . ): ?ACB = . ; AC = . ; = .
?2
Cho hình 61
Hình 61
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các
cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí
hiệu giống nhau)?Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau
của hai tam giác đó.
<=>
AB = DE, AC = DF, BC = EF
*ABC = DEF
a) ?ABC = ?MNP
b) Hãy tìm :
Đỉnh tương ứng với đỉnh A
Góc tương ứng với góc N
Cạnh tương ứng với cạnh AC
MP
B
M
b)
MP
MPN
?3
Cho ?ABC = ?DEF
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC
A
C
B
D
E
F
*V ?ABC = ?DEF (gt)
Giải:
?
BC = EF
EF = 3cm (gt)
(Hai cạnh tương ứng)
(Hai góc tương ứng)
Mà
Cho ?ABC = ?DEF
C thĨ tnh ỵc nhng gc no, cnh no cđa 2 tam gic
có
Nên
Mà
(Kt qu trn)
Nên
Hãy kiểm tra xem các cách viết sau có đúng không?
(Các ký hiệu giống nhau chỉ các đoạn thẳng, các góc bằng nhau)
*) ?ABD = ?ABC
*) ?IQK = ?MNP ?
IQ = NP; IK = NM; QK = PM
Tìm trong hình vẽ sau hai tam giác bằng nhau
1200
ĐỊNH NGHĨA
Các góc tương ứng bằng nhau
Hai tam
Giác bằng
nhau
Các cạnh tương ứng bằng nhau
Các cạnh tương ứng bằng nhau
Các góc tương ứng bằng nhau
Học, hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
Viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau một cách
chính xác.
- Xem lại phương pháp giải các bài tập đã làm.
Làm các bài tập 10; 11;12/ 111; 112 SGK
22/100 SBT
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ng Huong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)