Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Phúc | Ngày 22/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

CHÚC CÁC EM LỚP 7A HỌC TỐT
Giáo viên : NGUYỄN QUANG PHÚC
Năm học: 2011 -2012
?
Khi kí hiệu bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự
B`
C`
Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau
1. Định nghĩa:
Có nhận xét gì về hai tam giác ABC và A’B’C’?
ABC và A’B’C’ có
ABC và A’B’C’ gọi là hai tam giác bằng nhau
}
Hai đỉnh A và A’;
B và B’; C và C’

Gọi là hai đỉnh tương ứng
Hai cạnh AB và A’B’; AC và A’C’; BC và B’C’ gọi là 2 cạnh tương ứng
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu:
?ABC = ?A`B`C`
Khi kí hiệu bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự
AB = MN, AC = MP, BC = NP
 ABC và  MNP có:
?2 a. Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không? (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
?? ABC = ? MNP
M
C
MN
c) Điền vào chỗ trống (...):  ACB = ….. ,
 BCA =……. ;  NMP = ……. AC =… …;
? MNP
b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh…………
góc tương ứng với góc N là góc……..
cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh………
MN
?PNM;
?CAB;
?3
Cho  ABC =  DEF. Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC
A
B
C
D
E
F
500
700
3
Giải
Trong  ACB có:
? ABC = ? DEF suy ra:
(hai góc tương ứng)
BC = EF = 3 (hai cạnh tương ứng)
Bài 11/112 (SGK): Cho ABC = HIK
Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC; Tìm góc tương ứng với góc H
Tìm các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau
Giải
Cạnh tương ứng với cạnh BC là cạnh IK
Góc tương ứng với góc H là góc A
b. AB = HI; BC = IK; AC = HK
Bài 10/111 (SGK): Tìm trong hình 63; 64 các tam giác bằng nhau. Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó
B
Hình 63
Bài 10/111 (SGK):
ABC có:
MNI có:
B
Xét ABC và MNI có:
AB = MI; AC = NI; BC = MN
 ABC = IMN
Các đỉnh tương ứng: A và I; B và M; C và N
Bài 10/111 (SGK):
PQR có:
QHR có:
Xét PQR và HQR có:
PQ = HR; PR = QH; QR chung
 QRP = RQH
Các đỉnh tương ứng: Q và R; R và Q; P và H
Qua bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ điều gì?
12
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc định lý “Tổng ba góc của một tam giác” và áp dụng vào tam giác vuông
Làm bài tập: 1; 2; 4; 5 SGK
Đọc trước mục 3 “Góc ngoài của tam giác”
Giờ học hôm nay đến đây kết thúc!
Xin cám ơn các thầy cô và các em. Hẹn gặp lại!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Phúc
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)