Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Phạm Minh Sơn | Ngày 22/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Giáo viên dạy: Ngô Thị Thanh Hà
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ với lớp
Trường THCS Trần Hưng Đạo.
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Tìm số đo x, y ở các hình sau:
Hình a: Trong ?ABC, ta có:
Vậy: x = 500
Hình b: Trong ?A`B`C`, ta có:
(Định lí tổng 3 góc của tam giác)
Thöù 4 ngaøy 26 thaùng 10 naêm 2011
Tiết 20, bài 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa:
?ABC và ?A`B`C` có:
AB = A`B`; AC = A`C`; BC = B`C`;
=> ?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
Hai đỉnh tương ứng là: A và A`;
(B và B`; C và C`)
Hai cạnh tương ứng là: AB và A`B`;(AC và A`C`; BC và B`C`)
Hai góc tương ứng là: A và A`;(B và B`; C và C`)
Thöù 4 ngaøy 26 thaùng 10 naêm 2011
Tiết 20, bài 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa:
Hai tam bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu:
Hai Tam giác ABC và A`B`C` bằng nhau kí hiệu là: ?ABC = ?A`B`C`
ABC = A’B’C’
=>
<
Thöù 4 ngaøy 26 thaùng 10 naêm 2011
Tiết 20, bài 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa:
2. Kí hiệu:
?2
Cho hình bên:
a. Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (Các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi các kí hiệu giống nhau) ?. Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b. Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, Góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.
c. Điền vào chỗ (.): ?ACB = ., AC = .,
Thöù 4 ngaøy 26 thaùng 10 naêm 2011
Tiết 20, bài 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa:
2. Kí hiệu:
?2
Đáp án:
Hai tam giác ABC và MNP bằng nhau.
?ABC = ?MNP.
b. Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M Góc tương ứng với góc N là góc B, cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP.
c. ?ACB = ?MPN, AC = MP,
Thöù 4 ngaøy 26 thaùng 10 naêm 2011
Tiết 20, bài 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa:
2. Kí hiệu:
?3
Cho ?ABC = ?DEF. (Hình bên)
Tìm số góc D và độ dài cạnh BC
Đáp án ?3
Vì ?ABC = ?DEF nên:
Trong ?ABC Có:
BC = EF = 3
Thöù 4 ngaøy 26 thaùng 10 naêm 2011
Tiết 20, bài 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Bài tập 10:
Tìm trong các hình 63, 64 các tam giác bằng nhau (các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó.
Thöù 4 ngaøy 26 thaùng 10 naêm 2011
Tiết 20, bài 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Bài tập 10:
Hình 63
Hình 64
Hình 63:
Đỉnh A tương ứng với đỉnh I;
?ABC = ?IMN
Hình 64:
Đỉnh P tương ứng với đỉnh H;
Đỉnh Q tương ứng với đỉnh R;
Đỉnh R tương ứng đỉnh Q.
?PQR = ?HRQ
Đỉnh B tương ứng với đỉnh M;
Đỉnh C tương ứng đỉnh N
Thöù 4 ngaøy 26 thaùng 10 naêm 2011
Tiết 20, bài 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Bài tập 11:
Cho ?ABC = ?HIK
Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC. Tìm góc tương ứng với góc H.
Tìm các cạnh bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Giải:
a. Cạnh tương ứng với cạnh BC l� IK. Góc tương ứng với góc H là góc A.
b.AB = HI; AC = HK; BC = IK.
Hướng dẫn về nhà:
-Nắm vững định nghĩa hai tam giác bằng nhau, nắm kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác.
- Làm bài tập 12, 13, 14 tr 112 SGK
- Tiết sau luyện tập
Xin Cảm ơn
Chào tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Minh Sơn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)