Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Hùng |
Ngày 22/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
HÌNH HỌC 7
CHƯƠNG II: TAM GIÁC
BÀI 2: Hai tam giác bằng nhau
I) Định nghĩa
?3
?2
DẪN NHẬP
Bài 1
Bài 2
Bài 3
(phiếu học tập)
Dặn dò về nhà
II) Kí hiệu (sgk - 110)
(phiếu học tập)
(phiếu học tập)
(sgk - 111)
(sgk - 111)
A và D, B và E, C và F
AC = . . . BC = . . . Â = . . . B = . . . C = . . .
 và D
, B và Ê
, C và F là 2 góc tương ứng
D
E
B
A
A
B
D
E
D = . . .
b) Hãy tìm những cạnh bằng nhau và những góc bằng nhau:
AB = . . .
AC = . . .
BC = . . .
 = . . .
B = . . .
C = . . .
Ê = . . .
F = . . .
DE = . . .
DF = . . .
EF = . . .
F
Bài 1:
a) Hãy điền số đo thích hợp vào chỗ trống:
DF
EF
D
Ê
F
C
3cm
4cm
5cm
4cm
3cm
5cm
AB = . . .
?ABC và ?DEF là 2 tam giác bằng nhau
2 cạnh AB và DE
, AC và DF
, BC và EF là 2 cạnh tương ứng
là 2 đỉnh tương ứng
Bài 2:
Chọn điều kiện bổ sung để
ΔPQR và Δ RQH bằng nhau theo định nghĩa
kí hiệu:
? AB = DE; BC = EF; AC = DF
 = D;
B = Ê;
C = F
?ABC
D
F
E
= ?
2 tam giác ABC và FDE có:
? ? = ?
M = R;
N = S;
P = T
MN = RS;
NP = ST;
MP = RT
M
N
P
R
S
T
?2/SGK - Tr111
A
B
C
M
P
N
a) Có bằng nhau.
b) Tương ứng với đỉnh A là .
Tương ứng với N là .
Tương ứng với cạnh AC là .
c) ?ACB = .
AC = .
B = .
đỉnh M
B
cạnh MP
?MPN
MP
N
Cho ? ABC = ? HIK
Bài 3:
HI
IK
HK
T?t c? đ?u đúng
Cạnh tương ứng với cạnh BC
Cho ? ABC = ? HIK
Bài 3:
Góc A
Góc B
Góc C
T?t c? đ?u đúng
Góc tương ứng với góc H
Cho ? ABC = ? HIK
Bài 3:
BC = 3cm
AC = 3cm
AB = 3cm
T?t c? đ?u đúng
Nếu HK = 3cm thì
?ABC = ?DEF
?3/SGK - Tr111
D =
?
BC =
?
3cm
3cm
A
B
C
D
E
F
Dặn dò về nhà:
Học định nghĩa 2 tam giác bằng nhau
BTVN:
? Bài 10/SGK - tr111
? Bài 12/SGK - tr112
CHƯƠNG II: TAM GIÁC
BÀI 2: Hai tam giác bằng nhau
I) Định nghĩa
?3
?2
DẪN NHẬP
Bài 1
Bài 2
Bài 3
(phiếu học tập)
Dặn dò về nhà
II) Kí hiệu (sgk - 110)
(phiếu học tập)
(phiếu học tập)
(sgk - 111)
(sgk - 111)
A và D, B và E, C và F
AC = . . . BC = . . . Â = . . . B = . . . C = . . .
 và D
, B và Ê
, C và F là 2 góc tương ứng
D
E
B
A
A
B
D
E
D = . . .
b) Hãy tìm những cạnh bằng nhau và những góc bằng nhau:
AB = . . .
AC = . . .
BC = . . .
 = . . .
B = . . .
C = . . .
Ê = . . .
F = . . .
DE = . . .
DF = . . .
EF = . . .
F
Bài 1:
a) Hãy điền số đo thích hợp vào chỗ trống:
DF
EF
D
Ê
F
C
3cm
4cm
5cm
4cm
3cm
5cm
AB = . . .
?ABC và ?DEF là 2 tam giác bằng nhau
2 cạnh AB và DE
, AC và DF
, BC và EF là 2 cạnh tương ứng
là 2 đỉnh tương ứng
Bài 2:
Chọn điều kiện bổ sung để
ΔPQR và Δ RQH bằng nhau theo định nghĩa
kí hiệu:
? AB = DE; BC = EF; AC = DF
 = D;
B = Ê;
C = F
?ABC
D
F
E
= ?
2 tam giác ABC và FDE có:
? ? = ?
M = R;
N = S;
P = T
MN = RS;
NP = ST;
MP = RT
M
N
P
R
S
T
?2/SGK - Tr111
A
B
C
M
P
N
a) Có bằng nhau.
b) Tương ứng với đỉnh A là .
Tương ứng với N là .
Tương ứng với cạnh AC là .
c) ?ACB = .
AC = .
B = .
đỉnh M
B
cạnh MP
?MPN
MP
N
Cho ? ABC = ? HIK
Bài 3:
HI
IK
HK
T?t c? đ?u đúng
Cạnh tương ứng với cạnh BC
Cho ? ABC = ? HIK
Bài 3:
Góc A
Góc B
Góc C
T?t c? đ?u đúng
Góc tương ứng với góc H
Cho ? ABC = ? HIK
Bài 3:
BC = 3cm
AC = 3cm
AB = 3cm
T?t c? đ?u đúng
Nếu HK = 3cm thì
?ABC = ?DEF
?3/SGK - Tr111
D =
?
BC =
?
3cm
3cm
A
B
C
D
E
F
Dặn dò về nhà:
Học định nghĩa 2 tam giác bằng nhau
BTVN:
? Bài 10/SGK - tr111
? Bài 12/SGK - tr112
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)