Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau
Chia sẻ bởi Kiều Đức Tuyển |
Ngày 22/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô vỊ thm líp
Nguyễn Quang Khải
Trường THCS Tiên Phong
Kiểm tra bài cũ :
Phát biểu định lý về tổng ba góc trong tam giác ?Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận ?
HÌNH HỌC 7
Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Cho hai tam giác ABC và A`B`C`:
?1
1. Định nghĩa
?1.
3cm
2 cm
400
650
750
650
3,2 cm
3,2cm
750
400
2cm
3 cm
?1.
3cm
2 cm
400
650
750
3,2 cm
Hai tam giác ABC và A`B`C` có các cặp cạnh bằng nhau, các
góc bằng nhau như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.
A
B
C
A`
B`
C`
-Hai đỉnh A và A`; B và B` ; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng.
-Hai cạnh AB và A`B` ; BC và B`C` ; AC và A`C` gọi là hai
cạnh tương ứng.
-Hai góc A và A` ; B và B` ; C và C` gọi là hai góc tương ứng.
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương
* Định nghĩa :
A
B
C
A`
B`
C`
ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau .
- Quy ước: Khi viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau, các chữ cái chỉ
tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự
- Hai tam giác ABC và A`B`C`bằng nhau,kí hiệu là: ?ABC = ?A`B`C`
2. Kí hiệu
*?ABC = ?A`B`C` ?
AB = A`B`, AC = A`C`, BC = B`C`
,
a) ?ABC và ?MNP bằng nhau .
? 2
Cho hình vẽ 61
Hình 61
b)-Tương ứng với đỉnh A là:
-Tương ứng với góc N là:
-Tương ứng với cạnh AC là:
Đổnh M
Góc B
Caùnh MP
Kí hiệu là : ?ABC = ?MNP
c) Điền vào chổ trống (. . . )
?ACB = ; AC = ;
?MNP
MP
. . . .
. . . .
......
C
- Có ?ABC = ?DEF (theo GT)
Giải:
* Tính góc A :
* Tính góc D và cạnh BC :
BT: Tìm các tam giác bằng nhau trong hình vẽ sau (các cạnh
bằng nhau được đánh dấu giống nhau ) ? Viết kí hiệu sự
bằng nhau đó
,
,
Củng coỏ :
2. Khi viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau cần chú ý
Chữ cái tên các đỉnh tương ứng của hai tam giác phải viết theo
cùng thứ tự .
điều gì ?
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương
1. Định nghĩa :
ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau .
1. Học định nghĩa và quy ước
2. Làm bài tập 11, 12, 13 trang 112 Sgk
Hướng dẫn về nhà
Nguyễn Quang Khải
Trường THCS Tiên Phong
Kiểm tra bài cũ :
Phát biểu định lý về tổng ba góc trong tam giác ?Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận ?
HÌNH HỌC 7
Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Cho hai tam giác ABC và A`B`C`:
?1
1. Định nghĩa
?1.
3cm
2 cm
400
650
750
650
3,2 cm
3,2cm
750
400
2cm
3 cm
?1.
3cm
2 cm
400
650
750
3,2 cm
Hai tam giác ABC và A`B`C` có các cặp cạnh bằng nhau, các
góc bằng nhau như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.
A
B
C
A`
B`
C`
-Hai đỉnh A và A`; B và B` ; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng.
-Hai cạnh AB và A`B` ; BC và B`C` ; AC và A`C` gọi là hai
cạnh tương ứng.
-Hai góc A và A` ; B và B` ; C và C` gọi là hai góc tương ứng.
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương
* Định nghĩa :
A
B
C
A`
B`
C`
ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau .
- Quy ước: Khi viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau, các chữ cái chỉ
tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự
- Hai tam giác ABC và A`B`C`bằng nhau,kí hiệu là: ?ABC = ?A`B`C`
2. Kí hiệu
*?ABC = ?A`B`C` ?
AB = A`B`, AC = A`C`, BC = B`C`
,
a) ?ABC và ?MNP bằng nhau .
? 2
Cho hình vẽ 61
Hình 61
b)-Tương ứng với đỉnh A là:
-Tương ứng với góc N là:
-Tương ứng với cạnh AC là:
Đổnh M
Góc B
Caùnh MP
Kí hiệu là : ?ABC = ?MNP
c) Điền vào chổ trống (. . . )
?ACB = ; AC = ;
?MNP
MP
. . . .
. . . .
......
C
- Có ?ABC = ?DEF (theo GT)
Giải:
* Tính góc A :
* Tính góc D và cạnh BC :
BT: Tìm các tam giác bằng nhau trong hình vẽ sau (các cạnh
bằng nhau được đánh dấu giống nhau ) ? Viết kí hiệu sự
bằng nhau đó
,
,
Củng coỏ :
2. Khi viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau cần chú ý
Chữ cái tên các đỉnh tương ứng của hai tam giác phải viết theo
cùng thứ tự .
điều gì ?
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương
1. Định nghĩa :
ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau .
1. Học định nghĩa và quy ước
2. Làm bài tập 11, 12, 13 trang 112 Sgk
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kiều Đức Tuyển
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)