Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Tú | Ngày 22/10/2018 | 15

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Phòng GD-ĐT Thị xã Gia Nghĩa
Trường T.H.C.S Nguyễn Bỉnh Khiêm
Kính chào Quý Thầy Cô và Các Em Học Sinh
Kiểm tra bài cũ.
Thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau?
Thế nào là hai góc bằng nhau?
Nhìn vào hình vẽ trả lời các câu hỏi sau?
- Hai góc bằng nhau khi số đo của chúng bằng nhau.
450
450
- Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài.
/
/
450
Vậy đối với tam giác thì sao? Hai tam giác bằng nhau khi nào?
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Tuần :12
Môn: Hình Học 7
Tiết 20:
Bài 2:
?
?











1/ Định nghĩa
a) Bài toán ?1:












Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’.
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo các cạnh, các góc của hai tam giác.











1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:













Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
?1.
3cm
2 cm
400
650
750
3,2 cm











1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:












Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
?1.
3cm
2 cm
400
650
750
650
3,2 cm
3,2cm
750
400
2cm
3 cm











1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:






















Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau thì chý đến điều gì?
Chú ý: Khi hai tam giác bằng nhau thì ta mới xét sự tương ứng về đỉnh, góc, cạnh của chúng.











1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:












Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
?1.
∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’

ABC và A’B’C’ có mấy yếu tố bằng nhau?











1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:






















Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
- Hai đỉnh A và A’…………………. là hai đỉnh tương ứng.
, B và B’, C và C’
- Hai góc A và A’…………………….là hai góc tương ứng.
, B và B’, C và C’
, AC và A’ C’, và BC và B’C’
Em nào cho biết hai tam giác bằng nhau là hai tam giác như thế nào?
- Hai cạnh AB và A’B’ ………………………………………. là hai cạnh tương ứng
Hãy điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau?
1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:














Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Định nghĩa:






















1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:
b) Đ/n (SGK tr 110)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’



3. Luyện tập:
a) Bài toán ?2



Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
Ngoài việc dùng lời để định nghĩa hai tam giác bằng nhau ta có thể dùng kí hiệu để chỉ sự bằng nhau của hai tam giác
Để kí hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác A’B’C’ ta viết :
Quy ước rằng khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
⇒∆ABC = ∆A’B’C’
AB = A’B’
, AC = A’C’
, BC = B’C’
… , …
…….. , …… , ……
∆ABC = ∆A’B’C’
∆ABC = ∆A’B’C’ ⇒
Điều kiện để 2 tam giác bằng nhau? Điền vào chỗ trống (…)











1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:
b) Đ/n (SGK tr 110)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’


3. Luyện tập:
a) Bài toán ?2



Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
Hình 61
Bài tập ?2. Cho hình 61 (SGK)
Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm:
Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.
c) Điền vào chỗ (…): ∆ACB =… , AC = …,
= …











1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:
b) Đ/n (SGK tr 110)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’


3. Luyện tập:
a) Bài toán ?2
b) Bài toán ?3



Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
Hình 61
a) Hai tam giác ABC và MNP có
AB=MN, AC=MP, BC=NP
⇒∆ABC = ∆MNP (định nghĩa)
b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A
- Góc tương ứng với góc N
- Cạnh tương ứng với cạnh AC
là đỉnh M
là góc B
là cạnh MP
c) Điền vào chỗ trống:
∆ACB = … , AC = … , = …
∆MPN
MP











1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:
b) Đ/n (SGK tr 110)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’


3. Luyện tập:
a) Bài toán ?2
b) Bài toán ?3
c) Bài toán 1:


Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
HOẠT ĐỘNG NHÓM :

Bài tập ?3. ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC
∆ABC = ∆DEF thì góc D tương ứng với góc nào? Cạnh BC tương ứng với cạnh nào? Hãy tính góc A của tam giác ABC.
Bài giải.
Áp dụng tính chất tổng ba góc trong ∆ABC ta có:
Vì ∆ABC = ∆DEF nên
; BC=EF=3











1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:
b) Đ/n (SGK tr 110)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’


3. Luyện tập:
a) Bài toán ?2
b) Bài toán ?3
c) Bài toán 1:
d) Bài toán 2:
Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
Cho hình vẽ hãy chọn đáp án đúng:
A. ∆ABC=∆MNI
Hình 63
C. ∆BAC=∆IMN
B. ∆ABC=∆NIM
D. ∆ACB=∆MNI











1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:
b) Đ/n (SGK tr 110)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’


3. Luyện tập:
a) Bài toán ?2
b) Bài toán ?3
c) Bài toán 1:
d) Bài toán 2:
Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
Cho hình vẽ hãy chọn đáp án đúng:
A. ∆PQR= ∆QRH
400
Hình 64
B. ∆PQR= ∆HQR
C. ∆QPR= ∆QRH
D. ∆PQR= ∆HRQ
600
400
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Các cạnh tương ứng bằng nhau
Ký hiệu
ABC =  A’B’C’
Các góc tương ứng bằng nhau
Xem kỹ các bài đã làm
Làm bài tập phần luyện tập.
Tiết sau luyện tập
Học thuộc định nghĩa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
- Làm bài tập 11,12, 13 SGK/Trg.112.
- Bài tập 19, 20,21- SBT/Trg.100.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
? Hướng dẫn bài tập 13 SGK/Tr.112:
Cho ? ABC =? DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng:
AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm.
Chỉ ra các cạnh tương ứng của hai tam giác. Sau đó tính tổng độ
dài ba cạnh của mỗi tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Tú
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)