Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Phí Vũ Hùng | Ngày 22/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu định lý về tổng ba góc trong một tam giác ?
Tính x, y trong các hình sau ?
Ta đã biết sự bằng nhau của hai đoạn thẳng, sự bằng nhau của hai góc.
Còn đối với tam giác:
Thế nào là hai tam giác bằng nhau ?
Cách viết ký hiệu như thế nào ?
TiÕt 19: hai tam gi¸c b»ng nhau
?1. Đo để kiểm nghiệm rằng trên hình 60 ta có:
AB=A’B’, AC=A’C’, BC=B’C’,
Và các góc C=C’, B=B’, A=A’.
1. Định nghĩa:
TiÕt 19: hai tam gi¸c b»ng nhau
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
-Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.
-Hai đỉnh A và A’ (B và B’, C và C’) gọi là hai đỉnh tương ứng.
-Hai góc A và A’ (B và B’, C và C’) gọi là hai góc tương ứng.
-Hai cạnh AB và A’B’ (BC và B’C’, AC và A’C’) gọi là hai cạnh tương ứng.
TiÕt 19: hai tam gi¸c b»ng nhau
2. Kí hiệu:
NgườI ta kí hiệu hai tam giác bằng nhau như thế nào?
Khi nào thì tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’?
Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau
được kí hiệu: ABC=A’B’C’
a)Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không? (các cạnh bằng nhau hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu như nhau). Nếu có hãy viết kí hiệu bằng nhau của hai tam giác đó?
? 2
b) Hãy tìm đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.
Giải:
b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M
Góc tương ứng với góc N là góc B
Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP
Cho ABC=DEF (như hình vẽ)
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC ?
? 3
Giải:

và BC = EF = 3(cm)
Vì ABC=DEF nên ta có:
Hãy chọn đáp án đúng:
Cho hình vẽ:
MNP=SRQ
Số đo góc Q là:
A. 30o
B. 40o
C. 50o
Câu 1
Hãy chọn đáp án đúng:
Cho MNP=SRQ
Độ dài cạnh RQ là:
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 3 cm
Biết MN = 3 cm; NP = 4 cm, MP = 5 cm
Câu 2
Nội dung chính cần nhớ
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Định nghĩa hai tam giác bằng nhau:
Ký hiệu hai tam giác bằng nhau:
ABC=A’B’C’
(Đỉnh tương ứng viết theo cùng một thứ tự)
Hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
Làm bài tập 11, 12, 13, 14
(SGK trang 112).
Hướng dẫn bài 11
Cho: ABC=HIK
a) Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC, Tìm góc tương ứng với góc H
Theo cách viết ký hệu: Ứng với cạnh BC là cạnh IK
BC IK
Ứng với góc H là góc A
ABC=HIK
Hướng dẫn bài 11
Cho: ABC=HIK
b) Tìm các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau:
AB = HI,
BC = IK ,
AC = HK
ABC=HIK
ABC=HIK
ABC=HIK
Bài 12, 13 tương tự:
Dựa vào cách viết ký hiệu để tìm ra các cạnh tương ứng bằng nhau: Biết độ dài cạnh này suy ra độ dài tương ứng của cạnh kia.
Các góc tương ứng bằng nhau: Biết số đo góc này suy ra số đo góc kia
Các góc theo thứ tự đỉnh tương ứng
Buổi học kết thúc
Kính mời các thầy cô giáo cùng các em nghỉ !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phí Vũ Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)