Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Nguyễn Nga | Ngày 22/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô về dự giờ
Tiết 20
BÀI 2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Môn : Toán (Hình Học)
Lớp: 7A
Trường: THCS Nguyễn Tất Thành
Lưu ý!
Khi xuất hiện biểu tượng  các em ghi nội dung đó vào vở.
3.3
3
2
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm
AB =A`B`, AC = A`C`, BC = B`C`
2/ Cho hai tam giác ABC và A`B`C`:
rằng trên hình đó ta có:
Kiểm tra bài cũ
1/ Khi nào hai đoạn thẳng bằng nhau? Hai góc bằng nhau?
Kiểm tra bài cũ
Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài, hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau.
AB =A`B`, AC = A`C`, BC = B`C`
Hai tam giác ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau
Lưu ý!
Khi xuất hiện biểu tượng  các em ghi nội dung đó vào vở.
BÀI 2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa.
?1/
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:

? ?ABC và ?A`B`C` trên có mấy yếu tố bằng nhau ? Mấy yếu tố về cạnh ? Mấy yếu tố về góc ?
BÀI 2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa.
?1/
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:

? ?ABC và ?A`B`C` trên có mấy yếu tố bằng nhau ? Có mấy yếu tố về cạnh ? Mấy yếu tố về góc ?
BÀI 2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa.
?1/
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:
? Cạnh tương ứng với AB là cạnh A`B`, tìm cạnh tương ứng với cạnh AC, cạnh BC ?
? Đỉnh tương ứng với đỉnh A là A`, tìm đỉnh tương ứng với đỉnh B, đỉnh C ?
? Góc tương ứng với góc A là góc A`, tìm góc tương ứng với góc B, góc C ?
* Hai đỉnh A và A`; B và B`; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng.
* Hai góc A và A`; B và B`; C và C` gọi là hai góc tương ứng.
* Hai cạnh AB và A`B`; AC và A`C`; BC và B`C` là hai cạnh tương ứng.

BÀI 2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa.
?1/
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:
* Hai đỉnh A và A`; B và B`; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng.
* Hai góc A và A`; B và B`; C và C` gọi là hai góc tương ứng.
* Hai cạnh AB và A`B`; AC và A`C`; BC và B`C` là hai cạnh tương ứng.
Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Định nghĩa: Sgk
Vậy thế nào là hai tam giác bằng nhau?
Để kiểm tra hai tam giác bằng nhau ta làm như thế nào ?
Kiểm tra các cặp cạnh tương ứng có bằng
nhau không ?
- Các cặp góc tương ứng có bằng nhau không ?
- Các cặp cạnh tương
ứng bằng nhau.
Hai tam giác bằng nhau khi - Các cặp góc
tương ứng bằng nhau.
a) Nếu hai tam giác có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau thì chúng bằng nhau
b) Nếu hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau thì chúng bằng nhau
c) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng bằng nhau
ĐÚNG
SAI
SAI
d) Từ hai tam giác bằng nhau thì ta có thể suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau
ĐÚNG
Bài tập 1: Trong c�c c�u sau c�u n�o d�ng c�u n�o sai?
BÀI 2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa.
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:
Định nghĩa: Sgk
2. Kớ hi?u.
?ABC = ?A`B`C`
?ABC = ?A`B`C`n?u

BÀI 2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa.
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:
Định nghĩa: Sgk
2. Kớ hi?u.
?ABC = ?A`B`C`
Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
(Cạnh tương ứng)
(Góc tương ứng)
Bài tập 2: Cho hình v?, h�y di?n v�o ch? tr?ng (..) trong c�c c�u sau
a/ Hai tam giác ABC và MNP………..
Kí hiệu là:………….
b/ - Đỉnh tương ứng với đỉnh A ………
- Góc tương ứng với góc N …………
- Cạnh tương ứng với cạnh AC………
∆ ABC = ∆ MNP
Bằng nhau
là đỉnh M
là góc B
là cạnh MP
∆MPN
MP
?2/

?3/: Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.
Hình 62
Giải.
Vì ∆ABC = ∆DEF nên:
BC=EF=3 (Hai cạnh tương ứng)
(Định lí tổng ba góc)
?ABC có:
( Hai góc tương ứng)
TRÒ CHƠI
Ô chữ
Học mà vui
10
20
30
40
50
60
70
80
10
20
30
40
50
60
70
80
Đội A
Đội B
1
Du gi?
3
4
5
6
7
8
2
3
5
4
6
Tháp nghiêng Pi da ở I- ta – li a nghiêng so với phương thẳng đứng
50.
Câu 1: Cho hình vẽ, cách viết nào sau đây đúng?
Đáp án:
Câu 2: Cho Hình vẽ, Kể tên các đỉnh tương ứng của hai tam giác trên?
Đáp án:
Đỉnh A tương ứng với đỉnh I.
Đỉnh B tương ứng với đỉnh M.
Đỉnh C tương ứng với đỉnh N.
Câu 3: Cho Hình vẽ, Kể tên các đỉnh tương ứng của hai tam giác trên?
Đáp án:
Đỉnh P tương ứng với đỉnh H.
Đỉnh Q tương ứng với đỉnh R.
Đỉnh R tương ứng với đỉnh Q.
Câu 4: Cho hình vẽ, cách viết nào sau đây đúng?
Đáp án:
Cho hình chữ nhật ABCD, đường chéo AC. Cách viết nào sau đây đúng.
a) ?ABC = ?ADC
b) ?ABC = ?CDA
c) ?ABC = ?ACD
Câu 5:
Đáp án
b) ?ABC = ?CDA
Qùa tặng chương trình!
Chúc mừng em!
Em đã được thưởng 10 điểm.
Bài tâp vấn đáp
Tìm trong thực tế các tam giác bằng nhau?
AB =….., AC = ……, BC = …
MI
MN
IN
?2/ Cho hình 61 (SGK)
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau)?
Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.
c) Điền vào chỗ (…). ∆ACB =… , AC = …, B = …
BÀI 2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa.
2. Kớ hi?u.
Câu 3: Cho Hình vẽ, Cách viết nào sau đây đúng
Đáp án:
Đỉnh P tương ứng với đỉnh H.
Đỉnh Q tương ứng với đỉnh R.
Đỉnh R tương ứng với đỉnh Q.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
3). Tiết sau luyện tập
1). Học thuộc và hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau; viết được kí hiệu hai tam giác bằng nhau chính xác.
2). BTVN: 11, 12/ SGK.Tr112.
Giờ học kết thúc. Xin chúc sức khỏe thầy cô và các em!
Bản đồ tư duy nội dung kiến thức cơ bản về hai tam giác bằng nhau
Dặn dò
Vẽ lại bản đồ tư duy về định nghĩa hai tam giác bằng nhau, kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
- Làm bài tập 11,14 SGK/Trg.112.
Bài tập 19,21- SBT/Trg.100.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)