Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Dương Thị Thúy | Ngày 22/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Thái Dương
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ
hình học lớp 7B
GV thực hiện: Dương Thị Thuý
AB = A’B’
Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào?
Hai tam gi�c b?ng nhau

Tiết 20:
?
?
A
B
C
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
=
=
=
?1
A`
B`
C`
AB
AC
BC
Tiờ?t 20 : HAI TAM GIA�C BAẩNG NHAU
1. Định nghĩa
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có:
Cho hai tam giác ABC và A`B`C`:
Cạnh
Góc
A`
B`
C`
2cm
3,2cm
3cm
3,2cm
3cm
2cm
Tiờ?t: 20 : HAI TAM GIA�C BAẩNG NHAU
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
AB
AC
BC
?1
1. Định nghĩa
B
A
C
=
=
2cm
3,2cm
=
3cm
Cạnh
=
=
=
Góc
B
A
C
B
A
C
3,2cm
3cm
2cm
2cm
3,2cm
3cm
=
=
=
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
AB
AC
BC
?1
=
=
=
=
=
2cm
3,2cm
=
3cm
Tiờ?t: 20 : HAI TAM GIA�C BAẩNG NHAU
Cạnh
Góc
Tiờ?t: 20 : HAI TAM GIA�C BAẩNG NHAU
=
=
=
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
AB
AC
BC
?1
1. Định nghĩa
=
=
=
=
=
2cm
3,2cm
=
3cm
Cạnh
Góc
Tiờ?t: 20 : HAI TAM GIA�C BAẩNG NHAU
=
=
=
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
AB
AC
BC
?1
1. Định nghĩa
=
=
=
=
=
2cm
3,2cm
=
3cm
Cạnh
Góc
Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là "hai tam giác bằng nhau ".
-Hai đỉnh A và A`; B và B` ; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng.
-Hai cạnh AB và A`B` ; BC và B`C` ; AC và A`C` gọi là hai cạnh tương ứng.
-Hai góc A và A` ; B và B` ; C và C` gọi là hai góc tương ứng.
Tiờ?t: 20 : HAI TAM GIA�C BAẩNG NHAU
?1
* Định nghĩa.

Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau
1. Định nghĩa.

Tam giác ABC và tam giác A’B’C’ được gọi là "hai tam giác bằng nhau ".
Hai đỉnh : A và A’; B và B’ ; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng .
Hai góc A và A’; B và B’ ; C và C’ gọi là hai góc tương ứng .
Hai cạnh AB và A’B’ ; BC và B’C’ ; AC và A’C’ gọi là hai cạnh tương ứng.
Tiờ?t: 20 : HAI TAM GIA�C BAẩNG NHAU
?1
* Định nghĩa.

Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau
1. Định nghĩa.

Tam giác ABC và tam giác A’B’C’ được gọi là "hai tam giác bằng nhau ".
Tam giác MNP có bằng tam giác DEF không, vì sao?
?
c) Điền vào chổ trống (. . . ): ?ABC = . ; AC = . ; = .
Câu hỏi 2 :
Cho hình vẽ 61
Hình 61
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các
cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí
hiệu giống nhau)?Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau
của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm :
Đỉnh tương ứng với đỉnh A , góc tương ứng với góc N ,
cạnh tương ứng với cạnh AC
Hai tam giaực ABC vaứ A`B`C` coự caực caởp caùnh baống nhau, caực
goực baống nhau nhử treõn ủửụùc goùi laứ hai tam giaực baống nhau.
-Hai đỉnh A và A`; B và B` ; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng.
-Hai cạnh AB và A`B` ; BC và B`C` ; AC và A`C` gọi là hai
cạnh tương ứng.
-Hai góc A và A` ; B và B` ; C và C` gọi là hai góc tương ứng.
a) ABC vaø MNP baèng nhau .
Câu hỏi 2 :
Cho hình vẽ 61
Hình 61
b)-Töông öùng vôùi ñænh A laø:
-Töông öùng vôùi goùc N laø:
-Töông öùng vôùi caïnh AC laø:
đỉnh M
góc B
cạnh MP
Kí hiệu là : ?ABC = ?MNP
c) Ñieàn vaøo choå troáng (. . . )
ACB = ; AC = ;
?MNP
MP
. . . .
. . . .
. . . .
?3
Cho ?ABC = ?DEF
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC
A
C
B
D
E
F
- Có ?ABC = ?DEF (theo GT)
Giải:
?
BC = EF
= 3cm
(Hai cạnh tương ứng)
(Hai góc tương ứng)
- Có
* Tính góc A :
* Tính góc D và cạnh BC :
Bản đồ tư duy nội dung kiến thức cơ bản về hai tam giác bằng nhau
Dặn dò
Vẽ lại bản đồ tư duy về hai tam giác bằng nhau bằng nhau.
- Làm bài tập 11,14 SGK/Trg.112.
Bài tập 19,21- SBT/Trg.100.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Thúy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)