Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Thắng | Ngày 22/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:


HÌNH HỌC 7
Tiết 19
�2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
A
B
C
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm
A`B`
A`C`
B`C`
Cho hai tam giác ABC và A`B`C`:
=
=
=
=
=
=
?1
A`
B`
C`
rằng trên hình đó ta có:
AB
AC
BC
Tiết 19: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Định nghĩa:
B
A
A`
B`
C`
C
2cm
3,2cm
3cm
3,2cm
3cm
2cm
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
=
=
=
AB
AC
BC
Dùng thước thẳng đo kiểm tra độ dài cạnh của 2 tam giác.
B
A
C
B
A
C
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
=
=
=
AB
AC
BC
3,2cm
3cm
2cm
2cm
3,2cm
3cm
Dùng thước đo góc đo kiểm tra độ lớn của các góc trên 2 tam giác
Hai tam giác ABC và A`B`C` có các cặp cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.
A
B
C
A`
B`
C`
-Hai đỉnh A và A`; B và B` ; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng.
-Hai cạnh AB và A`B` ; BC và B`C` ; AC và A`C` gọi là hai cạnh tương ứng.
-Hai góc A và A` ; B và B` ; C và C` gọi là hai góc tương ứng.
Tiết 19: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
- Quy ước: Khi viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự
- Hai tam giác ABC và A`B`C`bằng nhau, kí hiệu là: ?ABC = ?A`B`C`
2) Kí hiệu:
*?ABC = ?A`B`C` ?
AB = A`B`, AC = A`C`, BC = B`C`
Tiết 19: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1) D?nh nghia:
Hai tam giác bằng nhau có các cạnh tương ứng bằng nhau các góc tương ứng bằng nhau
A
B
C
A`
B`
C`
Có ?ABC = ?A`B`C`
AB = A`B`, AC = A`C`, BC = B`C`
Câu hỏi 1: Cho 2 tam giác bằng nhau. Hãy viết các cặp góc, cặp cạnh bằng nhau.
Tiết 19: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
- Quy ước: Khi viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự
2) Kí hiệu:
1) D?nh nghia
? 2
Cho hình vẽ 61
Hình 61
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các
cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí
hiệu giống nhau)? Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau
của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm :
Đỉnh tương ứng với đỉnh A , góc tương ứng với góc N ,
cạnh tương ứng với cạnh AC
a) ?ABC và ?MNP bằng nhau
b)-Tương ứng với đỉnh A là:
-Tương ứng với góc N là:
-Tương ứng với cạnh AC là:
đỉnh M
góc B
cạnh MP
Kí hiệu là : ?ABC = ?MNP
c) Điền vào chổ trống (. . . )
?ACB = ; AC = ;
?MPN
MP
. . . .
. . . .
. . . .
? 2
Cho hình vẽ 61
Hình 61
Tiết 19: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Thực hiện cá nhân trong 2 phút
?3
Cho ?ABC = ?DEF
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC
A
C
B
D
E
F
- Có ?ABC = ?DEF (theo GT)
Giải:
?
BC = EF
= 3cm
(Hai cạnh tương ứng)
(Hai góc tương ứng)
- Có
* Tính góc A :
* Tính góc D và cạnh BC :
Tiết 19: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
2) Kí hiệu:
1) D?nh nghia
Bài tập 2: Điền đúng (Đ); sai (S) vào ô trống

1.Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có 6 cạnh bằng nhau,
6 góc bằng nhau.

2.Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau,
các góc bằng nhau.

3.Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau.

4. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng
bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
S
S
S
Đ
DF
AB
Bài tập 1. Cho ABC = DEF. Hãy điền vào chỗ trống (...)

E = ... ; C = … ; AC = ... ; DE = …
Tiết 19: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
C?ng c? :
2. Khi viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau cần chú ý
Chữ cái tên các đỉnh tương ứng của hai tam giác phải viết theo cùng thứ tự .
điều gì ?
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau .
1. Định nghĩa :
Tiết 19: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
BT: Tìm các tam giác bằng nhau trong hình vẽ sau (các cạnh bằng nhau được đánh dấu giống nhau ) ? Viết kí hiệu sự bằng nhau đó
HDVN:
1. Học định nghĩa và quy ước
2. Làm bài tập 11, 12, 13 trang 112 Sgk
Xin chân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)