Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi quoc trong | Ngày 22/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi
LỚp 71
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÍ THẦY (CÔ) VỀ DỰ GIỜ LỚP 71
HÌNH HỌC 7
Trường: THCS Thuận Nghỉa Hòa Giáo viên: Nguyễn Đoàn Quốc Trọng
AB = A’B’
Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào?
Em có nhận xét gì về hai đoạn thẳng AB và A’B’?
Em có nhận xét gì về hai góc trên hình vẽ?
1. Định nghĩa:
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có:
Tuần: 11 – Tiết 21
 ABC có:
 A’B’C’ có:
Thực hành đo:
A
C
B
A`
C`
B`
AB A`B`
BC B`C`
AC A`C`
=
=
=
=
=
=
Tuần: 11 – Tiết 21
Hai tam giác ABC và A’B’C’như trên được gọi là
hai tam giác bằng nhau.
Tuần: 11 – Tiết 21
1. Định nghĩa:
Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau
Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’ gọi là
Hai góc A và A’; B và B’; C và C’ gọi là
Hai cạnh AB và A’B’; AC và A’C’; BC và B’C’ gọi là
Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
hai đỉnh tương ứng.
hai góc tương ứng.
hai cạnh tương ứng.
Tuần: 11 – Tiết 21
1. Định nghĩa:

2. Kí hiệu:
Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
CŨNG CỐ
1. Định nghĩa:

2. Kí hiệu:
Cho hình 61:
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu kí hiệu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạch tương ứng với cạnh AC.
Tuần: 11 – Tiết 21
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
?2
Hình 61
1. Định nghĩa:
2. Kí hiệu:
Cho hình 61:
Tuần: 11 – Tiết 21
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
?2
Hình 61
bằng nhau.
KH: ABC = MNP
?MPN
M
B
MP
MP
1. Định nghĩa:
2. Kí hiệu:
Tuần: 11 – Tiết 21
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Hình 62
Có ABC = DEF (gt)
Tính góc A
Trong ABC có:
Tính góc D và cạnh BC
BC = EF
= 3cm
Tính số đo góc D và độ dài cạnh BC?
Bài tập 2: Dùng kí hiệu viết hai tam giác bằng nhau ở các hình sau:
Hình 1
Hình 2
1
2
3
I
II
6
4
5
HAI
TAM GIÁC
BẰNG NHAU
Các cạnh tương ứng bằng hau,
các góc tương ứng bằng nhau.
Kí hiệu: ABC = A’B’C’
Chú ý:
Các viết
kí hiệu
theo đúng
thứ tự
(đỉnh
hoặc góc).
DẶN DÒ
Về nhà học kỹ định nghĩa hai tam giác bằng nhau, chú ý cách ghi kí hiệu.
Hoàn thành bài tập, làm bài tập còn lại.
Chuẩn bị phần bài tập cho tiết sau: “Luyện tập”.
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CHÚC QUÍ THẦY (CÔ) SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN - HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: quoc trong
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)