Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Phạm Văn Khương | Ngày 22/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO CÁC THẦY GIÁO ,
CÔ GIÁO VỀ DỰGIỜ THĂM LỚP
Ki?m tra b�i cu
HS1 :Cho ?ABC
Tính
Biết:
HS2 :Cho ?A`B`C`
Biết:
Tính
Đáp án
Theo tính chất tổng ba góc trong
tam giác ta có:
Đáp án
Theo tính chất tổng ba góc trong
tam giác ta có:
AB = A’B’
/
/
Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào?
Hai tam giác bằng nhau

Ti?t 19: - B�i 2:
?
?
A
B
C
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm
A’B’
A’C’
B’C’
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’: ( hình 60/ SGK)
=
=
=
=
=
=
?1
A’
B’
C’
rằng trên hình đó ta có:
AB
AC
BC
B
A
A’
B’
C’
C
2cm
3,2cm
3cm
3,2cm
3cm
2cm
A’B’
A’C’
B’C’
=
=
=
=
=
=
AB
AC
BC
B
A
C
B’
A’
C’
A’B’
A’C’
B’C’
=
=
=
=
=
=
AB
AC
BC
3,2cm
3cm
2cm
2cm
3,2cm
3cm
Hai tam giác ABC và A’B’C’ có các cặp cạnh bằng nhau, các cặp
góc bằng nhau như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.
A
B
C
A’
B’
C’
-Hai đỉnh A và A’; B và B’ ; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng.
-Hai cạnh AB và A’B’ ; BC và B’C’ ; AC và A’C’ gọi là hai
cạnh tương ứng.
-Hai góc A và A’ ; B và B’ ; C và C’ gọi là hai góc tương ứng.
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương
* Định nghĩa :
A
B
C
A’
B’
C’
ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau .
- Quy ước: Khi viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau, các chữ cái chỉ
tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự
- Hai tam giác ABC và A’B’C’bằng nhau,kí hiệu là: ABC = A’B’C’
2) Kí hiệu:
*ABC = A’B’C’ 
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
c) Điền vào chổ trống (. . . ): ABC = … ; AC = … ; = …
? 2
Cho hình vẽ 61
Hình 61
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các
cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí
hiệu giống nhau)? Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau
của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm :
Đỉnh tương ứng với đỉnh A , góc tương ứng với góc N ,
cạnh tương ứng với cạnh AC
a) ABC và MNP bằng nhau .
? 2
Cho hình vẽ 61
Hình 61
b)-Tương ứng với đỉnh A là:
-Tương ứng với góc N là:
-Tương ứng với cạnh AC là:
đỉnh M
góc B
cạnh MP
Kí hiệu là : ABC = MNP
c) Điền vào chổ trống (. . . )
ACB = ; AC = ;
MNP
MP
. . . .
. . . .
. . . .
?3
Cho ABC = DEF
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC
A
C
B
D
E
F
- Có ABC = DEF (theo GT)
Giải:

BC = EF
= 3cm
(Hai cạnh tương ứng)
(Hai góc tương ứng)
- Có
* Tính góc A :
* Tính góc D và cạnh BC :
Bài tập
Cho ABC = MNP khi đó
a) AB = NP,AB = MP, AB = MN
Câu 2.

Câu 1.
Hãy chọn ý đúng trong mỗi câu sau:
b) AC = MP,AC = MN, AC = NP
c) AB = MN, AC = MP, BC = NP
d) BC = NP, BC = MN, BC = MP
BT: Tìm các tam giác bằng nhau trong hình vẽ sau (các cạnh
bằng nhau được đánh dấu giống nhau ) ? Viết kí hiệu sự
bằng nhau đó
Tam giác PQR bằng tam giác HRQ
Kí hiệu :
Tr? l?i:
Cho hình vẽ:
Hai tam giác bằng nhau
Hãy Kiểm tra Bằng cách xếp hình
Bản đồ tư duy nội dung kiến thức cơ bản về hai tam giác bằng nhau
Dặn dò:
H?c thu?c định nghĩa hai tam giác bằng nhau, bi?t kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
- Làm bài tập 11,14 SGK/Trg.112.
Bài tập 19,21- SBT/Trg.100.
Tiết học kết thúc
Cảm Ơn Quý Thầy Cô Và Các Em Học Sinh
Sai r?i m?i b?n ch?n c�u kh�c !
D�ng r?i xin ch�c m?ng b?n!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Khương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)