Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương Duyên | Ngày 22/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho Tam giác ABC như hình vẽ, tính số đo góc A
Bài giải
Trong tam giác ABC có:
( Tổng ba góc trong một tam giác)
AB = A’B’
Hai đoạn thẳng có cùng độ dài thì bằng nhau.
Hai góc có cùng số đo thì bằng nhau.
Chúng ta đã biết hai đoạn thẳng có cùng độ dài thì bằng nhau, hai góc có cùng số đo thì bằng nhau.
Còn đối với hai tam giác thì sao?????
Tiết 20 , Bài 2 : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1.Định nghĩa
B
Hình 60
Cho tam giác ABC và A’B’C’
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có:
AB = A’B’ , AC = A’C’, BC = B’C’
Tam giác ABC và A’B’C’ có :
AB = A’B’, AC = A’C’,
BC = B’C’
Tiết 20 , Bài 2 : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1.Định nghĩa
Tam giác ABC và A’B’C’ có :
AB = A’B’ , AC = A’C’, BC = B’C’
Thì :
Hai đỉnh tương ứng : A và A’ ,
Hai góc tương ứng :
Hai cạnh tương ứng : AB và A’B’ ,
*Định nghĩa (sgk/110):Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau.
B và B’ ,
C và C’ ,
AC và A’C’,
BC và B’C’
Tiết 20 , Bài 2 : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1.Định nghĩa
2.Kí hiệu
Chú ý : Các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
AB = A’B’ , AC = A’C’, BC = B’C’
Các cách kí hiệu khác?
2.Kí hiệu
Chú ý : Các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Bài tập 1
Ta suy ra được điều gì về góc và cạnh ?
, MP= DF
MN= DE
, NP= EF
Bài giải
BÀI TẬP
(Hai góc tương ứng )
( Hai cạnh tương ứng )
Tiết 20 , Bài 2 : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
AB = A’B’ , AC = A’C’, BC = B’C’
1.Định nghĩa
(?2) Cho hình 61 (SGK)
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng
nhau không (các cạnh hoặc các góc
bằng nhau được đánh dấu giống
nhau)?
Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng
nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm:
Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương
ứng với góc N, cạnh tương ứng với
cạnh AC.
c) Điền vào chỗ (…). ∆ACB =… ,
AC = …, B = …
b)
- Đỉnh tương ứng với đỉnh A ………
Góc tương ứng với góc N …………
- Cạnh tương ứng với cạnh AC………
là đỉnh M
là góc B
là cạnh MP
c) ∆ACB = … , AC = … , B = …
∆MPN
MP
a)……........................
∆ ABC = ∆ MNP
Bài giải.
Điền vào chỗ (…) để hoàn thành bài tập 2
Hình 61
Bài tập 2
*Các cạnh tương ứng có bằng nhau không?
* Các góc tương ứng có bằng nhau không?
Tiết 20 , Bài 2 : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
∆ABC = ∆DEF .Tìm số đo góc D, E và độ dài cạnh BC, DF
Bài tập 3
Trong tam giác ABC có:
( Tổng ba góc trong một tam giác)
Bài giải
Vì ∆ABC = ∆DEF nên : (Hai góc tương ứng )
BC= EF = 3 cm ( Hai cạnh tương ứng )
4 cm
(Hai góc tương ứng )
AC= DF = 4 cm( Hai cạnh tương ứng )
Kiến thức cơ bản về hai tam giác bằng nhau
Tiết 20 , Bài 2 : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Hình 63.
Hình 64
Nhóm 1, 2
Nhóm 3,4
Bài 10(sgk/111)
Tìm trong hình 63,64 các tam giac bằng nhau ( Các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của tam giác đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó.
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Tiết 20 , Bài 2 : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau một cách chính xác ( theo đúng thứ tự đỉnh tương ứng )
Học thuộc, hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
Làm bài tập 11, 12, 13 SgK trang 112 và bài 19 Sách bài tập trang 100.
Tiết sau luyện tập
Tiết 20 , Bài 2 : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Tiết 20 , Bài 2 : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1.Định nghĩa
2.Kí hiệu
AB = A’B’ , AC = A’C’, BC = B’C’
Bài tập 1
Ta suy ra được điều gì về cạnh và góc?
, MP= DF
MN= DE
, NP= EF
Bài giải
BÀI TẬP
(Hai góc tương ứng )
( Hai cạnh tương ứng )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)