Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Phạm Thanh Xiêm | Ngày 22/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

kính chào quý thầy cô đến dự tiết học của lớp 7a

Thư giãn đầu giờ
Kiểm tra bài cũ

Cho tam giác ABC và tam giác A`B`C` như hình dưới đây .Hãy so sánh C� với C�`, BC với B`C` .Giải thích tại sao?
Xét tam giác ABC: C�=1800 - (Â+B�) = 1800- 1440=360
Xét tam giác A`B`C`:C�`=1800 -(Â`+B�`) = 1800- 1440=360
Nên C�=C�`=360
BC=B`C`=3,3 cm
?ABC và ?A`B`C` có: AB=A`B`, AC=A`C`, BC=B`C`
Â=Â`; B�=B�`; C�=C�`
Đo và kiểm nghiệm theo ?1 trong SGK
AB=A`B` ;AC =A`C`; BC= B`C`
 =Â`; B�=B�` ; C�=C�`
Tiết 20 - �2. Hai tam giác bằng nhau
1. Định nghĩa:
A
B
C
A’
B’
C’
Hai cạnh tương ứng
Hai góc tương ứng
Hai đỉnh tương ứng
Hai tam giác bằng nhau là gì?
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Tiết 20 - �2. Hai tam giác bằng nhau
1. Định nghĩa:
Cách xác định đỉnh tương ứng, cạnh tương ứng trong tam giác:
Hai góc nào bằng nhau thì hai đỉnh(góc) đó tương ứng
Hai cạnh nào bằng nhau thì hai cạnh đó tương ứng
Ví dụ : Cho ?ABC và ?DEF có AB=DE, BC=EF, AC=DF
Â=D�, B�=Ê, C�=F� Hỏi hai tam giác đó có bằng nhau hay không ?
Hai tam giác ABC và DEF bằng nhau vì có các cạnh tương ứng bằng nhau: AB=DE; AC=DF; BC=EF
các góc tương ứng bằg nhau: Â=D�, B�=Ê, C�=F�
2.Kí hiệu:
Tam giác ABC bằng tam giác A`B`C`
ta kí hiệu ?ABC = ?A`B`C`.
Quy ước: viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự
?
?
F
F
D
E
E
D
Tiết 20 - �2. Hai tam giác bằng nhau
1.Định nghĩa:( SGK-110)
A
B
C
A
B
C
Cách viết nào sau đây là đúng ?
a) ?ABC= ?MNP
b) ?ABC= ?NMP
?ABC = ?A`B`C` nếu
AB=A`B` ;BC=B`C` ;AC=A`C`
Â=Â` ;B�=B�` ;C�=C�`
? Hãy dùng kí hiệu để mô tả lại nội dung định nghĩa hai tam giác bằng nhau
(?2) Cho hình 61 (SGK)
a) Hai tam giác ABC và MNP có b?ng nhau không (các c?nh ho?c các góc b?ng nhau du?c đánh d?u gi?ng
nhau)?
N?u có, hãy vi?t kí hi?u v? s? b?ng nhau c?a hai tam giác đó.
b) Hãy tìm:
D?nh tuong ?ng v?i d?nh A, góc tuong
?ng v?i góc N, c?nh tuong ?ng v?i
c?nh AC.
c) Di?n vào ch? (.). ?ACB =. ,
AC = ., B� = .
b)- Đỉnh tương ứng với đỉnh A … laø đỉnh M ……
Goùc tương ứng với goùc N … laø goùc B ………
- Cạnh tương ứng với cạnh AC laø cạnh MP …
c) ?ACB = . , AC = . , B� = .
?MPN
MP
a)……........................
? ABC = ? MNP
Bài gi?i.
Hình 61
?2
?3
Xét ?ABC có
(Định lí tổng ba góc của ?)
Vì ?ABC = ?DEF (gt)
nên (Hai góc tương ứng )
và BC = EF = 3 (Hai cạnh tương ứng)
Giải:
Cho ?ABC = ?DEF (h.62)
Tính số đo góc D và độ dài cạnh BC
Bài tập 1:
Với mỗi câu hãy chọn phương án đúng.
1. a) AC = DE
c) AC = EG
b) AC = DG
2.
a) ?ABC = ?MIN
b) ?ABC = ?NIM
c) ?ABC = ?IMN
d) Không có 2 tam giác nào bằng nhau
Cho ?ABC = ?DEG
Trong hình bên ta có:
Bài tập 2:
Bài 10/SGK/T111
Tỡm trong hỡnh 63; 64 caực tam giaực baống nhau ( caùnh baống nhau ủửụùc ủaựnh daỏu bụỷi nhửừng kớ hieọu gioỏng nhau ). Keồ teõn caực ủổnh tửụng ửựng cuỷa caực tam giaực ủoự . Vieỏt kớ hieọu ve� sửù baống nhau cuỷa caực tam giaực ủoự.
Hình 63
Hình 64
Hình 63
?ABC vaứ ?IMN baống nhau
vì AB = IM, BC = MN, CA = NI
?ABC = ?IMN
* Đỉnh A tương ứng với đỉnh I
* ẹổnh B tửụng ửựng vụựi ủổnh M
* ẹổnh C tửụng ửựng vụựi ủổnh N
Hình 64
?PQR vaứ ?HQR baống nhau vỡ:
+ PQ = HR, QR chung, RP = QH
*ẹổnh P tửụng ửựng vụựi ủổnh H
* ẹổnh Q tửụng ửựng vụựi ủổnh R
* ẹổnh R tửụng ửựng vụựi ủổnh Q
?PQR = ?HRQ
Bài làm
2.Kí hiệu
Tiết 20 - �2. Hai tam giác bằng nhau
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Tam giác ABC bằng tam giác A`B`C`
ta kí hiệu ?ABC = ?A`B`C`.
Quy ước: viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự
?ABC = ?A`B`C` nếu
AB=A`B` ;BC=B`C` ;AC=A`C`
Â=Â` ;B�=B�` ;C�=C�
B?n d? tu duy n?i dung ki?n th?c co b?n v? hai tam giác b?ng nhau
Daởn doứ
Veừ laùi baỷn ủo� tử duy ve� ủũnh nghúa hai tam giaực baống nhau, kớ hieọu hai tam giaực baống nhau.
-Laứm baứi taọp 11-14 SGK/Trg.112.
Baứi taọp 19-21- SBT/Trg.100.
*Hướng dẫn bài tập 13/SGK
Cho ? ABC =? DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng n�i tr�n AB = 4 cm,
BC = 6 cm, DF = 5 cm.
Chỉ ra các cạnh tương ứng của hai tam giác, sau đó tính tổng độ dài ba cạnh của mỗi tam giác
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ TẤT CẢ CÁC EM
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ TẤT CẢ CÁC EM
(§Þnh lÝ tæng ba gãc cña )
5- Cho ?MNP = ? EIK ta viết ?MPN = ? EKI.
Bài 1: Các câu sau đây đúng (Đ) hay sai (S)
1- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau.
2- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có chu vi bằng nhau.
3- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh và các góc bằng nhau.
4- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau,
các góc tương ứng bằng nhau.
S
Đ
Đ
S
S
Hai tam giác bằng nhau
Định nghĩa
Hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau
Ký hiệu
?ABC = ?A`B`C` nếu:
AB = A`B`, AC = A`C`, BC = B`C`
A = A`, B = B`, C = C`.
Lưu ý
Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thanh Xiêm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)