Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Trần Kiến Đức | Ngày 22/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 7/1
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp.
Giáo viên: Tra�n ẹaờng Dửụng
TRệễỉNG Thcs NGHểA Trung
Xem hình sau và
?
AB = CD;
Tiết 19:HAI TAM GI�C B?NG NHAU
1. Định nghĩa
?1
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’(hình vẽ)
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có:
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
Tiết 19:HAI TAM GI�C B?NG NHAU
1. Định nghĩa
?1
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’(hình vẽ)
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có:
Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.
Hai đỉnh A và A’ gọi là hai đỉnh tương ứng. Tìm đỉnh tương ứng với đỉnh B, đỉnh C?
Hai góc A và A’ gọi là hai góc tương ứng. Tìm góc tương ứng với góc B, góc C?
Hai cạnh AB và A’B’ gọi là hai cạnh tương ứng. Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC, cạnh AC?
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
Hai đỉnh A và A’, (B và B’, C và C’ )gọi là hai đỉnh tương ứng.
Hai góc A và A’, (B và B’, C và C’) gọi là hai góc tương ứng.
Hai cạnh AB và A’B’, (BC và B’C’, AC và A’ C’) gọi là hai cạnh tương ứng.
Tiết 19:HAI TAM GI�C B?NG NHAU
1. Định nghĩa
?1
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’(hình vẽ)
Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.
Hai đỉnh A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng.
Hai góc A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai góc tương ứng.
Hai cạnh AB và A’B’, BC và B’C’, AC và A’ C’ gọi là hai cạnh tương ứng.
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có:
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
Thế nào là hai tam giác bằng nhau?
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Tiết 19:HAI TAM GI�C B?NG NHAU
1. Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Bài 1: Hai tam giác trên mỗi hình sau có bằng nhau không ? Vì sao? Nếu có hãy chỉ ra các đỉnh, các cạnh tương ứng?
Tiết 19:HAI TAM GI�C B?NG NHAU
1. Định nghĩa
2. Kí hiệu
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
nếu
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Để kí hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác A’B’C’
Người ta quy ước rằng khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Người ta quy ước rằng khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Tiết 19: HAI TAM GI�C B?NG NHAU
1. Định nghĩa
2. Kí hiệu
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
nếu
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Bài 2: Dùng kí hiệu viết hai tam giác bằng nhau ở các hình dưới đây?
Tiết 19: HAI TAM GI�C B?NG NHAU
1. Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
Có nghĩa là:
- Nếu
- Nếu
thì suy ra:
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
Và ngược lại:
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
thì suy ra:
Tiết 19: HAI TAM GI�C B?NG NHAU
1. Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu
Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Hình 61
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không? ( các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
?2
Cho hình vẽ 61
b) Hãy tìm : Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC?
c) Điền vào chỗ trống (...): ACB = .... , AC = ... , B = .....
b) Đỉnh M tương ứng với đỉnh A, góc B tương ứng với góc N, cạnh MP tương ứng với cạnh AC?
c) Điền vào chỗ trống (...): ACB = MPN , AC = MP , B = N
Tiết 19: HAI TAM GI�C B?NG NHAU
1. Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu
Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Hình 3
?2
Cho hình vẽ 3
b) Đỉnh M tương ứng với đỉnh A, góc B tương ứng với góc N, cạnh MP tương ứng với cạnh AC?
c) Điền vào chỗ trống (...): ACB = MPN , AC = MP , B = N
Tiết 19:HAI TAM GI�C B?NG NHAU
1. Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu
?3
Cho
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC?
Giải
Tam giác ABC có: A + B + C = 1800
=> A + 700 + 500 = 1800 => A = 600
Và BC = EF = 3cm ( hai cạnh tương ứng)
Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Tiết 19: HAI TAM GI�C B?NG NHAU
1. Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu
Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
BT : Tìm câu trả lời đúng , sai
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có 3 cạnh bằng nhau và 3 góc bằng nhau
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau ,các góc bằng nhau
Hai tam gác bằng nhau sẽ có chu vi bằng nhau
Qua bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ điều gì?
Tiết 19: HAI TAM GI�C B?NG NHAU
1. Định nghĩa
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Thảo luận bài tập sau:
Cho hai tam giác bằng nhau : Tam giác ABC và một tam giác có ba đỉnh là D,E,F. Hãy viết ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác đó , biết rằng :
Gi?i
Hướng dẫn về nhà
-Học thuộc định nghĩa:Hai tam giác bằng nhau, viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau
-BT 11,12,13,14 SGK

Xin chân thành cám ơn
quí thầy cô đến tham dự.
Chúc quí thầy cô nhiều sức khoẻ và hạnh phúc.
Chúc các em học sinh luôn vui tươi và học giỏi.
GV: Tr?n Dang Duong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Kiến Đức
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)