Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Trần Văn Chiến | Ngày 22/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Xem hình vẽ, hãy so sánh các đoạn thẳng, các góc ?
400
400
Em có nhận xét gì về các góc, các cạnh của 2 tam giác ABC và MNP ?
600
700
600
700
500
500
?1. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình vẽ sau ta có:
* Hai đỉnh tương ứng: A và A`,
B và B`, C và C`.
* Hai góc tương ứng : A và A`,
B và B`, C và C`.
* Hai cạnh tương ứng: AB và A`B`,
AC và A`C`, BC và B`C`.
Hai tam giác ABC và A`B`C` như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.
?1. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình vẽ sau ta có:
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau có:
+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.
+ Các góc tương ứng bằng nhau.
Tam giác ABC bằng tam giác A`B`C`.
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau thì có:
+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.
+ Các góc tương ứng bằng nhau.
Tam giác ABC bằng tam giác A`B`C`.
2. Kí hiệu:
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau thì có:
+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.
+ Các góc tương ứng bằng nhau.
Bài tập 1: Cho hình vẽ:
2. Kí hiệu:
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những ký hiệu giống nhau) ? Nếu có, hãy viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.
c) Điền vào chỗ trống ( .): ? ACB =..; AC =.;
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau thì có:
+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.
+ Các góc tương ứng bằng nhau.
Bài tập 1: Cho hình vẽ:
2. Kí hiệu:
a) ? ABC = ? MNP.
c) ? ACB = ? MPN, AC = MP,
b) - D?nh tuong ?ng v?i d?nh A l� d?nh M.
- Gúc tuong ?ng v?i gúc N l� gúc B.
- C?nh tuong ?ng v?i c?nh AC l� c?nh MP.

Giải
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau thì có:
+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.
+ Các góc tương ứng bằng nhau.
Bài tập 2: Cho  ABC =  DEF.
2. Kí hiệu:
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC ?
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau thì có:
+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.
+ Các góc tương ứng bằng nhau.
Bài tập 2: Cho  ABC =  DEF.
2. Kí hiệu:
Giải:
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau thì có:
+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.
+ Các góc tương ứng bằng nhau.
Bài tập 3: Cho  ABC =  HIK.
a) Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC, góc tương ứng với góc H.
b) Tìm các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau.
2. Kí hiệu:
Giải:
a) - Cạnh tương ứng với cạnh BC là cạnh IK.
- Góc tương ứng với góc H là góc A.
b) Các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau là:
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau thì có:
+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.
+ Các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu:
Bài tập 4:
 ABC và  DEF có bằng nhau hay không? Vì sao ?
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau thì có:
+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.
+ Các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu:
Bài tập 5:
 MNP và  SQT có bằng nhau hay không? Vì sao ?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm bài tập 10,11 SGK/Trg.112. 19,21- SBT/Trg.100.
!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Chiến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)