Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Trần Văn Luật | Ngày 22/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô giáo về
dự giờ thăm lớp 7C
HÌNH HỌC 7
GV :TRẦN VĂN LUẬT
Kiểm tra bài cũ
Áp dụng:Cho ΔABC biết
. Tính

Theo định lí tổng ba góc của tam giác ta có:
0
HS : Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác.
Định lí:Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800.
Giải
AB = A’B’
/
/
Đặt vấn đề
Khi nào hai đoạn thẳng bằng nhau? Hai góc bằng nhau?
Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài,
hai góc bằng nhau nếu số đo góc của chúng bằng nhau.
Ngày 2/11/2013
Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1.Định nghĩa:
§2
B
A
A`
B`
C`
C
2cm
3,2cm
3cm
3,2cm
3cm
2cm
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
=
=
=
AB
AC
BC
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’:
?1
1. Định nghĩa.
HS tự vẽ hình vào vở và thực hiện ?1 theo sự hướng dẫn trên
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình 60 ta có:
B
A
C
B
A
C
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
=
=
=
AB
AC
BC
3,2cm
3cm
2cm
2cm
3,2cm
3cm
`
`
`
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’:
?1
1. Định nghĩa.
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình 60 ta có:
B
A
C
B
A
C
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
=
=
=
AB
AC
BC
3,2cm
3cm
2cm
2cm
3,2cm
3cm
`
`
`
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’:
?1
1. Định nghĩa.
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình 60 ta có:
Hai tam giác như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.
Hai đỉnh A và A’ ( B và B’ , C và C’ ) gọi là hai đỉnh tương ứng.
Hai góc A và A’ ( B và B’ , C và C’ ) gọi là hai góc tương ứng.
Hai cạnh AB và A’B’ ( BC và B’C’, AC và A’C’) gọi là hai cạnh tương ứng.
Ngày 2/11/2013
Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1.Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau,các góc tương ứng bằng nhau.
§2
Bài tập 1:a. Hai tam giỏc ? cỏc hỡnh sau cú b?ng nhau khụng?
b. Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó.
Giải :
a)……………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài tập 1:a. Hai tam giỏc ? cỏc hỡnh sau cú b?ng nhau khụng?
b. Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó.
Giải :
a.) - Hai tam giác ở hình 1 bằng nhau.
- Hai tam giác ở hình 2 bằng nhau.
- Hai tam giác ở hình3 không bằng nhau.
A
B
C
H
R
Q
Ngày 2/11/2013
Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1.Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau,các góc tương ứng bằng nhau.
2. Ký hiệu:
Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ kí hiệu là:
?ABC=?A`B`C`
AB =A`B`, AC=A`C`,BC = B`C`
* Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Vậy :
? ABC =
? A`B`C`
§2
Ngày 2/11/2013
Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1.Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau,các góc tương ứng bằng nhau.
2. Ký hiệu:
Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ kí hiệu là:
?ABC=?A`B`C`
AB =A`B`, AC=A`C`,BC = B`C`
* Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
V?y:
? ABC =
? A`B`C`
Bài tập 2: Dùng kí hiệu viết tên hai tam giác bằng nhau ở các hình sau đây:
Hình 2
∆ KMN = ∆ ABC
∆ PQR = ∆ HRQ
H
§2
Ngày 2/11/2013
Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1.Định nghĩa:
2. Ký hiệu:
Bài tập (?2) Cho hình 61 (SGK)
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng
nhau không (các cạnh hoặc các góc
bằng nhau được đánh dấu bởi kí hiệu
giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu
về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm:
Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương
ứng với góc N, cạnh tương ứng với
cạnh AC.
c) Điền vào chỗ (…). ∆ACB =… ,
AC = …,
b)
- Đỉnh tương ứng với đỉnh A ………
Góc tương ứng với góc N …………
-Cạnh tương ứng với cạnh AC………
c) ∆ACB = … , AC = … ,
a)……........................
∆ ABC = ∆ MNP
Bài giải.
là đỉnh M
là góc B
là MP
∆MPN
MP
§2
Ngày 2/11/2013
Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1.Định nghĩa:
2. Ký hiệu
Bài tập (?3) Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.
Bài giải
Áp dụng tính chất tổng ba góc trong ∆ABC ta có:
Vì ∆ABC = ∆DEF nên
; BC = EF = 3
§2
Tiết 20: �2. HAI TAM GI�C B?NG NHAU
Hướng dẫn học ở nhà:
Học thuộc định nghĩa và viết đúng ký hiệu hai tam giác bằng nhau
Làm các bài tập: 11, 12, 13, 14 (SGK), chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Tiết học đến đây kết thúc.
Chúc quý thầy cô giáo sức khoẻ.
Chúc các em học tập tốt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Luật
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)