Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Phạm Thị Nhàn | Ngày 22/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
AB = A’B’
/
/
5cm
5cm
?
Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào?
 ABC có:
 A’B’C’ có:
?1 Thực hành đo góc và cạnh
Tiết 21. §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
 ABC có:
 A’B’C’ có:
?1 Thực hành đo góc và cạnh
Tiết 21. §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau
Đỉnh A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng
Góc A và A’, B và B’, C và C’gọi là hai góc tương ứng
Cạnh AB và A’B’, BC và B’C’, AC và A’C’ gọi là hai cạnh tương ứng
)
)
))
))
)
)
Đỉnh A và A’ gọi là hai đỉnh tương ứng
Góc A và A’ gọi là hai góc tương ứng
Cạnh AB và A’B’ gọi là hai cạnh tương ứng
1. Định nghĩa
Tiết 21. §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau
Các góc tương ứng bằng nhau
Các cạnh tương ứng bằng nhau
1. Định nghĩa
)
)
))
))
)
)
Tiết 21. §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
2. Kí hiệu
Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ được viết kí hiệu là:
ABC = A’B’C’
- Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
ABC = A’B’C’
nếu
Tiết 21. §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
b)
- Đỉnh tương ứng với đỉnh A là………
Góc tương ứng với góc N là.………
- Cạnh tương ứng với cạnh AC là..……
đỉnh M
góc B
cạnh MP
∆MPN
MP
a)……........................
∆ ABC = ∆ MNP
Bài giải.
Điền vào chỗ (…) để hoàn thành bài tập
Hình 61
?2
Tiết 21. §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Hình 62
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC ?
?3
Tiết 21. §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
2. Kí hiệu
Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ được viết kí hiệu là:
ABC = A’B’C’
- Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau
Tiết 21. §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
BT 10: Tìm trong hình 63 các tam giác bằng nhau. Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác đó. Viết kí hiệu bằng nhau của các tam giác đó.
Hình 63
Tiết 21. §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
BT 10: Dùng kí hiệu viết hai tam giác bằng nhau ở các hình sau:
Hình 63
Hình 64
1
2
3
I
II
6
4
5
BT 11: Cho ∆ABC = ∆HIK.
a) Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC. Tìm góc tương ứng với góc H.
b) Tìm các cạnh bằng nhau, tìm các góc bằng nhau
Bài giải
a) Cạnh tương ứng với cạnh BC là………….
Góc tương ứng với góc H là …………
b) Các cạnh bằng nhau:
Các góc bằng nhau:
cạnh IK
góc A
AB = HI; BC = IK; AC = HK
Tiết 21. §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc định nghĩa hai tam giác bằng nhau, chú ý cách viết kí hiệu.
Bài tập về nhà: 10(h64); 12; 14 SGK
Tiết sau: “Luyện tập”
CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Đỉnh,
TIẾT 21. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Nhàn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)