Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Phạm Thị Nguyên | Ngày 22/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÍ THẦY, CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Bài tập: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc đo các cạnh, các góc của hai tam giác rồi ghi kết quả vào bảng sau:
AB = ... A’B’= ... A = ... A’= ...;
AC = ... A’C’= ... B = ... B’= ...,
BC = ... B’C’= ... C = ... C’= ...
A
B
C
A`B`
A`C`
B`C`

Hai tam giác ABC và A’B’C’ có:
=
=
=
=
=
=
A`
B`
C`
AB
AC
BC
Bài tập 1: Cho hình vẽ (Các góc bằng nhau được kí hiệu giống nhau ). Hỏi hai tam giác đó có bằng nhau không?
?2

b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là M, góc tương ứng với N� là B�, cạnh tương ứng với cạnh AC là MP
c) ?ACB=?MPN, AC=MP, B�= N�
Hình 61
?ABC= ?MNP

Cho ?ABC = ?DEF
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.
Giải:
?3
*V� ?ABC = ?DEF (gt)
?
BC = EF
EF = 3cm (gt)
(Hai góc tương ứng)


Nên

(K�t qu� tr�n)
Nên
Bài tập 2: (10/111SGK) Tìm trên hình các tam giác bằng nhau? Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó.
Hình 63
Hình 64
2 cm
3 cm
3,5 cm
Cho tam giác ABC hãy vẽ tam giác A’B’C’ sao cho AB =A’B’; AC = A’C’;
BC = B’C’=
Xem kỹ các bài đã làm
Làm bài tập phần luyện tập.
Tiết sau luyện tập
Học thuộc định nghĩa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
- Làm bài tập 11,12, 13 SGK/Trg.112.
- Bài tập 19, 20,21- SBT/Trg.100.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
? Hướng dẫn bài tập 13 SGK/Tr.112:
Cho ? ABC =? DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng:
AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm.
Chỉ ra các cạnh tương ứng của hai tam giác. Sau đó tính tổng độ
dài ba cạnh của mỗi tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Nguyên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)