Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Bùi Việt Đức | Ngày 21/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:





O
A
D
C
B
x
y
450
a
z
t
AB = CD  AB vaø CD coù cuøng ñoä daøi
Cho hình vÏ:
450
5
5
xOy = zAt  xOy vaø zAt coù soá ño baèng nhau
Hình: a
Hình:b
Vậy: ẹoỏi vụựi tam giaực thỡ sao ? Hai tam giác bằng nhau khi nào ?
=>
<
AB = A`B`, AC = A`C`, BC = B`C`



A
C
B



A’
C’
B’
A’
B’
C’
A
C
B
?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có:
AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’.
A = A’; B = B’; C = C’
1. Định nghĩa:
Hai tam giác ABC và A’B’C’ gọi là hai tam giác bằng nhau.
Hai tam gi�c ABC v� A`B`C` cĩ:
AB = A`B`; AC = A`C`; BC = B`C`.
A = A`; B = B`; C = C`
B và B`
C và� C`
B và B`
A và A`
C và C`
AB và A`B`
AC và A`C`
BC và B`C`
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu:
- Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ được viết kí hiệu là:
ABC = A’B’C’
- Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự:
ABC = A’B’C’
A’
B’
C’
A
C
B
A và A’
Cho hình 61.
b) Hãy tìm:
- Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC
c) Điền vào chỗ trống (.) :
?ACB = ..., AC =...., B = ....
Giải:
a) ?ABC v� ?MNP cú b?ng nhau . kớ hieọu: ?ABC = ?MNP
góc B
đỉnh M
cạnh MP
MPN
c). ?ACB=............; AC = ..... ; B = .....
MP
N
a) ?ABC và ? MNP có bằng nhau hay không? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai ? đó.
b)- Đỉnh tương ứng với đỉnh A là............ - Góc tương ứng với góc N là................. - Cạnh tương ứng với cạnh AC là............
?2
1. Định nghĩa:
B’
AB = A`B`, AC = A`C`, BC = B`C`
C’
A
C
2. Kí hiệu:
B
D = ?; BC = ?
=> A = 1800- ( B+ C ) =1800 - (700 + 500) = 600
?3. Cho ABC = DEF (h.62).Tìm soá ño goùc D vaø ñoä daøi caïnh BC
ABC = DEF; B = 700, C = 500 , EF = 3
GT
KL
Giải:
Xét  ABC có :
A + B + C = 1800 ( Tổng ba góc của một )
ABC =  A’B’C’ nên ta có :
D = A = 600 ( hai góc tương ứng)
v� BC = EF = 3 ( hai c?nh tuong ?ng )
?3
=>
<
1. Định nghĩa:
B’
AB = A`B`, AC = A`C`, BC = B`C`
C’
A
C
2. Kí hiệu:
B
Luy?n t?p
Bài 10 ( SGK): Tìm trong các hình 63; 64 các tam giác bằng nhau ( các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó.
Hình 63
Hình 64
=>
<
1. Định nghĩa:
B’
AB = A`B`, AC = A`C`, BC = B`C`
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
- Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ được viết kí hiệu là:
ABC = A’B’C’
- Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự:
ABC = A’B’C’
A’
2. Kí hiệu:
B
Hình 63
+ ?ABC v� ?IMN b?ng nhau vỡ :
Có : AB = IM, BC = MN, CA = NI
+ Kí hi?u : ?ABC = ?IMN
* Đỉnh A tương ứng với đỉnh I
* Đỉnh B tương ứng với đỉnh M
* Đỉnh C tương ứng với đỉnh N
Hình 64
+ ?PQR v� ?HQR b?ng nhau vỡ :
Có PQ = HR, QR (chung), RP = QH
* Đỉnh P tương ứng với đỉnh H
* Đỉnh Q tương ứng với đỉnh R
* Đỉnh R tương ứng với đỉnh Q
+ Kí hiệu: PQR = HRQ
Luy?n t?p: B�i 10 ( SGK):
Tìm trong c�c hình 63 ; 64 c�c tam gi�c b?ng nhau ( c�c c?nh b?ng nhau du?c d�nh d?u b?i nh?ng kí hi?u gi?ng nhau). K? t�n c�c d?nh tuong ?ng c?a c�c tam gi�c b?ng nhau dĩ. Vi?t kí hi?u v? s? b?ng nhau c?a c�c tam gi�c dĩ.
Giải
Qua bài học ta cần ghi nhớ những kiến thức gì ?
Bài 1: Thi ai nhanh mắt : Điền vào các chỗ trống để được các kí hiệu đúng về hai tam giác bằng nhau sau :
ECD
CDE
RPT
TRP
EDC
TPR
Hai tam giác bằng nhau có 6 cách viết kí hiệu.


ĐÂY LÀ AI ?
1
2
3
6
5
4

11
Pi-ta-go
12
Py - ta - go (Khoảng 570 - 500 trước Công nguyên)
Câu 1: Hai tam giác bằng nhau thì các cạnh tương ứng bằng nhau,các góc tương ứng bằng nhau .
B. D�ng
A. Sai
13
B. Sai
A. D�ng
14
Câu 2:Hai tam giác có 3 cặp cạnh tương ứng bằng nhau, 2 cặp góc tương ứng bằng nhau thì 2 tam giác đó bằng nhau.
Câu 3: Cho hình vẽ, giá trị của y là:
D. 550
A. 520
B. d�ng
C. 540
15
x
65
°
42
°
A
B
C
A. 730
B. 1070
C. 970
D. K?t qu? kh�c
Câu 4: Cho hình vẽ, giá trị của x là:
16
A. Sai
Câu 5: Hai tam giác có chu vi bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
B. D�ng
17
A. Đúng
B. Sai
Câu 6: Hai tam giác bằng nhau thì chu vi của chúng bằng nhau.
18
a. 310
b. 320
c. 330
d. 340
Câu 7: Cho hình vẽ, giá trị của x là:
19
Câu 8: Cho hình vẽ, giá trị của x là:
a. 810
b. 870
c. 930
d. 1000
20
1
2
4
?! Bạn sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé!
21
Đúng rồi, chúc mừng bạn!
22
1
2
4
?! Bạn sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé!
23
Đúng rồi, chúc mừng bạn!
24
1
2
4
?! Bạn sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé!
25
Đúng rồi, chúc mừng bạn!
26
1
2
4
?! Bạn sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé!
27
Đúng rồi, chúc mừng bạn!
28
1
2
4
?! Bạn sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé!
29
Đúng rồi, chúc mừng bạn!
30
1
2
4
?! Bạn sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé!
31
Đúng rồi, chúc mừng bạn!
32
1
2
4
?! Bạn sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé!
33
Đúng rồi, chúc mừng bạn!
34
1
2
4
?! Bạn sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé!
35
đúng rồi, chúc mừng bạn!
36

Bạn được 10 điểm thưởng
37
Hướng dẫn về nhà
+ Học thuộc, hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
+ Viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau một cách chính xác (theo du?ng thứ tự đỉnh tương ứng).
* Bài tập về nhà
+ Bài 11; 12; 13/SGK/ trang 112
+ Bài 19; 20; 21/ SBT/ trang 100
* Hướng dẫn bài tập 13/ SGK
Cho ? ABC =? DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng: AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm.

Chỉ ra các cạnh tương ứng của hai tam giác, sau đó tính tổng độ dài ba cạnh của mỗi tam giác
Gi? h?c d?n d�y l� k?t th�c
Ch�o t?m bi?t c�c th?y cơ v� c�c em !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Việt Đức
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)