Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Trần Thị Hiền | Ngày 21/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

1
2
Các em đã biết về sự bằng nhau của hai đoạn thẳng, hai góc. Vậy thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau?
- Hai đoạn thẳng bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau.
- Hai góc bằng nhau nếu chúng có số đo độ bằng nhau.
3
AB = A’B’
/
/
4
Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào?
?
5
A
B
C
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có:
A`B`
A`C`
B`C`
Cho hai tam giác ABC và A`B`C`:
=
=
=
?1
A`
B`
C`
AB
AC
BC
Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Định nghĩa:
6
B
A
A`
B`
C`
C
2cm
3,2cm
3cm
3,2cm
3cm
2cm
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
AB
AC
BC
Dùng thước thẳng đo kiểm tra độ dài các cạnh của 2 tam giác.
Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa:
7
B
A
C
B
A
C
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
AB
AC
BC
3,2cm
3cm
2cm
2cm
3,2cm
3cm
Dùng thước đo góc đo kiểm tra độ lớn của các góc trên 2 tam giác
Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa:
8
Hai tam giaùc ABC vaø A’B’C’ coù caùc caïnh tương ứng baèng nhau, caùc goùc tương ứng baèng nhau nhö treân ñöôïc goïi laø hai tam giaùc baèng nhau.
A
B
C
A`
B`
C`
-Hai đỉnh A và A`; B và B` ; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng.
-Hai cạnh AB và A`B` ; BC và B`C` ; AC và A`C` gọi là hai cạnh tương ứng.
-Hai góc A và A` ; B và B` ; C và C` gọi là hai góc tương ứng.
Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1) D?nh nghia:
9
- Quy ước: Khi viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự
- Hai tam giác ABC và A`B`C`bằng nhau, kí hiệu là: ?ABC = ?A`B`C`
2) Kí hiệu:
*?ABC = ?A`B`C` nếu
AB = A`B`, AC = A`C`, BC = B`C`
1) D?nh nghia:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau

10
Bài tập trắc nghiệm
Cho ?ABC = ?MNP khi đó
AB = NP,AB = MP, AB = MN
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau?
B. AC = MP,AC = MN, AC = NP
C. AB = MN, AC = MP, BC = NP
D. BC = NP, BC = MN, BC = MP
Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
11
3) Bài tập:
a) Kí hiệu:…………………….
Bài giải.
Điền vào chỗ (….) để hoàn thành bài tập ?2
(?2) trang 111
Cho hình 61 (SGK) (HĐN)
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng
nhau không ? (các cạnh hoặc các góc
bằng nhau được đánh dấu giống
nhau)
Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng
nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm:
Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương
ứng với góc N, cạnh tương ứng với
cạnh AC.
c) Điền vào chỗ (…). ∆ACB =… ,
AC = … ; góc B = …
∆ ABC = ∆ MNP
đỉnh M
B
MP
∆ MPN
MP
góc N
Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1) D?nh nghia:
2) Kí hiệu:
12
(?3) trang 111
cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.
Hướng dẫn thực hiện
∆ABC = ∆DEF thì góc D tương ứng với góc nào? Cạnh BC tương ứng với cạnh nào? Từ đó suy ra số đo góc D và độ dài cạnh BC.
Hình 62
Bài giải.
Áp dụng tính chất tổng ba góc trong ∆ABC ta có:
Vì ∆ABC = ∆DEF nên
; BC = EF = 3
Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1) D?nh nghia:
2) Kí hiệu:
3) Bài tập:
13
Tiết 20: �2 HAI TAM GI�C B?NG NHAU
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc định nghĩa hai tam giác bằng nhau, ký hiệu hai tam giác bằng nhau, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 10,11 SGK/Trg.112.Bài tập của phần luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)