Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Nguyễn Nhật Nam | Ngày 21/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

tất cả vì học sinh thân yêu
hình học 7
hai tam giác bằng nhau
Kiểm tra bài cũ
HS1 :Cho ΔABC
Tính góc C
Biết:
HS2 :Cho ΔA’B’C’
Biết:
Tính góc B’
Đáp án
Theo tính chất tổng ba góc trong
tam giác ta có:
Đáp án
Theo tính chất tổng ba góc trong
tam giác ta có:
?
?
AB = A’B’
/
/
Đặt vấn đề
Khi nào hai đoạn thẳng bằng nhau? Hai góc bằng nhau?
Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài,
hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau.
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình vẽ ta có:
AB =A`B`; AC = A`C`; BC = B`C`
2/ Cho hai tam giác ABC và A`B`C`:
Đặt vấn đề
AB =A`B`=2cm, AC = A`C`= 3cm,
BC = B`C`=3,3cm
ví dụ




Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào?
?
?
B
A
A`
B`
C`
C
2cm
3,2cm
3cm
3,2cm
3cm
2cm
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
=
=
=
AB
AC
BC
Cho hai tam gi�c ABC v� A`B`C`:
?1
1. Định nghĩa.
HS tự vẽ hình vào vở và thực hiện ?1 theo sự hướng dẫn trên
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình 60 ta có:
B
A
C
B
A
C
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
=
=
=
AB
AC
BC
3,2cm
3cm
2cm
2cm
3,2cm
3cm
rằng trên hình đó ta có:
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm
Cho hai tam giác ABC và A`B`C`:
`
`
`
?1
1. Định nghĩa.
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:
*Cạnh tương ứng với AB là cạnh A`B`, tìm cạnh tương ứng với cạnh AC, cạnh BC ?
*Đỉnh tương ứng với đỉnh A là A`, tìm đỉnh tương ứng với đỉnh B, đỉnh C ?
*Góc tương ứng với góc A là góc A`, tìm góc tương ứng với góc B, góc C ?

1. Định nghĩa.
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:
* Hai đỉnh A và A`; B và B`; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng.
* Hai góc A và A`; B và B`; C và C` gọi là hai góc tương ứng.
* Hai cạnh AB và A`B`; AC và A`C`; BC và B`C` là hai cạnh tương ứng.
Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Vậy thế nào là hai tam giác bằng nhau?

1. Định nghĩa.
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:
Vậy để kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác ABC và A’B’C’
ta viết như thế nào?

2. Kớ hi?u.
?ABC = ?A`B`C`n?u
BÀI 2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa.
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:
Định nghĩa: Sgk
2. Kớ hi?u.
?ABC = ?A`B`C`
Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
(Cạnh tương ứng)
(Góc tương ứng)
1. Định nghĩa.
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:
ABC và A’B’C trên có mấy yếu tố bằng nhau?
Mấy yếu tố về cạnh?
Mấy yếu tố về góc ?
?2/ Cho hình 61 (SGK)
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau)?
Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.
c) Điền vào chỗ (…). ∆ACB =… , AC = …, B = …
? 2: Cho hình 61, h�y di?n v�o ch? tr?ng (..) trong c�c c�u sau
a/ Hai tam giác ABC và MNP………..
Kí hiệu là:…………………………..
b/ - Đỉnh tương ứng với đỉnh A ………
- Góc tương ứng với góc N …………
- Cạnh tương ứng với cạnh AC………
?2

hình 61.
HS hoạt động nhóm
làm ?2 trong 5’
?3/: Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.
Hình 62
Giải.
Vì ∆ABC = ∆DEF nên:
BC=EF=3 (Hai cạnh tương ứng)
(Định lí tổng ba góc)
*Xột ?ABC có:
( Hai góc tương ứng)
Học hình mà vui ghê !
10
20
30
40
50
60
70
80
10
20
30
40
50
60
70
80
Đội A
Đội B
3
4
5
6
7
8
Tháp nghiêng Pi da ở I- ta – li a nghiêng so với phương thẳng đứng
50.
Một số hình ảnh trong thực tế
các tam giác bằng nhau
Tiết 19: �2. HAI TAM GI�C B?NG NHAU
Nội dung chính của bài học
Câu 1: Cho hình vẽ sau: Một bạn trả lời có 2 tam giác bằng nhau đó là:
Đáp án:
Bạn trả lời đúng hay sai ?
Câu 2: Cho hình vẽ, cách viết nào sau đây đúng?
Đáp án:
Câu 1.Số đo góc BAC bằng:
Câu 2: độ dài cạnh AC bằng
C.70o
A. 4,5 cm
C. 5,4 cm
A. 500
A
B
C
600
500
5 cm
D
E
F
4 cm
4,5 cm
Cho ABC = DEF.Hãy chọn câu trả lời đúng
D.80o
B.60o
B. 60o
C. 70o
A. 50o
Câu 3.Số đo góc DEF bằng:
D.80o
700
D. 8,5 cm
B. 5 cm

Bài 11/sgk.112
AB =….., AC = ……, BC = …
H
K
I

hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
Học thuộc và hiểu đ/n hai tam giác bằng nhau; luyện cách viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau chính xác .
Xem lại cách đo góc trong tam giác.
Làm các bài tập 12,13,14/SGK.112
Tiết sau luyện tập.
-Tìm trong thực tế các tam giác bằng nhau?
-Vẽ bản đồ tư duy của bài học hai tam giác bằng nhau
Bài 10 SGK/111 Tìm trong hình 63, 64 các tam giác bằng nhau (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu bằng nhau của các tam giác.
A
C
B
I
M
N
Hình 63
800
300
800
300
Q
H
R
P
800
300
800
400
600
800
Hình 64
* Đỉnh A tương ứng với đỉnh ...
- Đỉnh B tương ứng với đỉnh ...
- Đỉnh C tương ứng với đỉnh ...
- *Kí hiệu: ............


Bài 10/SGK.111: Cho Hình 63
gợi ý
Bài 10/SGK.111: Cho Hình 64
*Kí hiệu: ?...= ? ...
* -D?nh P tuong ?ng v?i d?nh ....
- D?nh Q tuong ?ng v?i d?nh ...
- D?nh R tuong ?ng v?i d?nh ....

gợi ý
a) Nếu hai tam giác có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau thì chúng bằng nhau
b) Nếu hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau thì chúng bằng nhau
c) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng bằng nhau
ĐÚNG
SAI
SAI
d) Từ hai tam giác bằng nhau thì ta có thể suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau
ĐÚNG
Bài 1: Trong c�c c�u sau c�u n�o d�ng c�u n�o sai?

Để kiểm tra hai tam giác bằng nhau ta làm như thế nào ?
- Các cặp cạnh tương
ứng bằng nhau.
Hai tam giác bằng nhau khi - Các cặp góc
tương ứng bằng nhau.
1.Kiểm tra các cặp cạnh tương ứng có bằng nhau không ?
2. Các cặp góc tương ứng có bằng nhau không ?
Tiết 19: �2. HAI TAM GI�C B?NG NHAU
Tiết 19: �2. HAI TAM GI�C B?NG NHAU
Hu?ng d?n v? nhà:
H?c thu?c định nghĩa hai tam giác bằng nhau, kí hiệu hai tam giác bằng nhau, xem l?i các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 10,11 SGK/Trg.112.
Bài tập 19,21- SBT/Trg.100.
chúc các em chăm ,ngoan,học tốt
Bản đồ tư duy nội dung kiến thức cơ bản về hai tam giác bằng nhau
Dặn dò
Vẽ lại bản đồ tư duy về định nghĩa hai tam giác bằng nhau, kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
- Làm bài tập 11,14 SGK/Trg.112.
Bài tập 19,21- SBT/Trg.100.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Nhật Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)