Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Nguyễn Mai Phương | Ngày 21/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào đón
các thầy cô giáo về dự giờ hội giảng
Năm học 2014 - 2015
Vu l?c
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mai Phương
TP THÁI BÌNH
1
Nguyễn Thị Mai Phương-
GV: Nguyễn Thị Mai Phương
Kính chào các thầy giáo,
cô giáo và các em học sinh lớp 7C.
2
Nguyễn Thị Mai Phương-
Kiểm tra bài cũ
HS1: Cho ΔABC
Tính
Biết:
HS2: Cho ΔA’B’C’
Biết:
Tính
Đáp án :
ΔABC ta có:
(Định lí tổng ba góc trong tam giác )
0
(Định lí tổng ba góc trong tam giác )
Đáp án
ΔA’B’C’ ta có:
3
Nguyễn Thị Mai Phương-
4
Nguyễn Thị Mai Phương-
780
380
640
780
380
640
Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau
5
Nguyễn Thị Mai Phương-
6
Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào?
?
6
Nguyễn Thị Mai Phương-
7
A
B
C
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có:
A`B`
A`C`
B`C`
Cho hai tam giác ABC và A`B`C`:
=
=
=
A`
B`
C`
AB
AC
BC
Định nghĩa:
Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
?1
7
Nguyễn Thị Mai Phương-
8
B
A
A`
B`
C`
C
2cm
3,2cm
3cm
3,2cm
3cm
2cm
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
AB
AC
BC
Dùng thước thẳng đo kiểm tra độ dài các cạnh của 2 tam giác.
8
Nguyễn Thị Mai Phương-
9
B
A
C
B
A
C
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
AB
AC
BC
3,2cm
3cm
2cm
2cm
3,2cm
3cm
Dùng thước đo góc đo kiểm tra độ lớn của các góc trên 2 tam giác
9
Nguyễn Thị Mai Phương-
1. Định nghĩa.
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:
- ?ABC và ?A`B`C`trên có nh?ng y?u t? n�o bằng nhau?
Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

?1
- Mấy y?u t? về cạnh?
- Mấy y?u t? về góc?
10
Nguyễn Thị Mai Phương-
1. Định nghĩa.
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:
- Cạnh tương ứng với AB là cạnh A`B`, tìm cạnh tương ứng với cạnh AC, cạnh BC?
- Đỉnh tương ứng với đỉnh A là A`, tìm đỉnh tương ứng với đỉnh B, đỉnh C ?
- Góc tương ứng với góc A là góc A`, tìm góc tương ứng với góc B, góc C?
* Hai đỉnh A và A`; B và B`; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng.
* Hai góc A và A`; B và B`; C và C` gọi là hai góc tương ứng.
* Hai cạnh AB và A`B`; AC và A`C`; BC và B`C` là hai cạnh tương ứng.

- Thế nào là hai tam giác bằng nhau?
Định nghĩa: Sgk
Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
?1
Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
11
Nguyễn Thị Mai Phương-
1. Định nghĩa.
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:
Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có
các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Hai tam giác bằng nhau
- các cạnh tương ứng bằng nhau
- các góc tương ứng bằng nhau
=>
?1
Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
=>
Vậy để kiÓm tra xem hai tam gi¸c có b»ng nhau không ta lµm nh­ thÕ nµo?
Kiểm tra:
các cặp cạnh tương ứng có bằng nhau không?
các cặp góc tương ứng có bằng nhau không?
Bài tập 1
Hai tam giác có
12
Nguyễn Thị Mai Phương-
Hai tam giác bằng nhau
- các cạnh tương ứng bằng nhau
- các góc tương ứng bằng nhau
Bài tập 1 : a. Hai tam giác ở các hình sau có bằng nhau không?
b. Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó.
Giải:
a.) - Hai tam giác ở hình 1 bằng nhau
- Hai tam giác ở hình 2 bằng nhau
- Hai tam giác ở hình 3 không bằng nhau
A
B
C
H
R
Q
Hai tam giác có
13
Nguyễn Thị Mai Phương-
a) Nếu hai tam giác có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau thì chúng bằng nhau
b) Nếu hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau thì chúng bằng nhau
c) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng bằng nhau
Đ
S
S
d) Từ hai tam giác bằng nhau thì ta có thể suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau
Đ
Bài tập 2: Trong c�c c�u sau c�u n�o d�ng c�u n�o sai?
14
Nguyễn Thị Mai Phương-

A’
A

C’
B’
=
B
C


15
Nguyễn Thị Mai Phương-
1. Định nghĩa
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:
Định nghĩa: Sgk
2. Kớ hi?u
?ABC = ?A`B`C`
Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
?1
Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Bài tập 3: Cho hình v?, h�y di?n v�o ch? tr?ng (..) trong c�c c�u sau
?2

a/ Hai tam giác ABC và MNP
……… .Kí hiệu là:………….
b/ - Đỉnh tương ứng với đỉnh A ………
- Góc tương ứng với góc N …………
- Cạnh tương ứng với cạnh AC………
bằng nhau
∆ ABC = ∆MNP
là đỉnh M
là góc B
là cạnh MP
∆MPN
MP
16
Nguyễn Thị Mai Phương-
: Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK). Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.
Hình 62
Bài làm
Vì ∆ABC = ∆DEF nên:
BC = EF = 3 (Hai cạnh tương ứng)
(Định lí tổng ba góc trong tam giác )
ABC có:
(Hai góc tương ứng)
ABC = DEF
GT
KL
EF = 3
?3

17
Nguyễn Thị Mai Phương-
1. Định nghĩa
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:
Định nghĩa: Sgk
2. Kớ hi?u
?ABC = ?A`B`C`
Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
?3
?2
?1
3. �p d?ng.
Câu 1
Hai tam giác có :
- c¸c gãc t­¬ng øng b»ng nhau
- c¸c c¹nh t­¬ng øng b»ng nhau
18
Nguyễn Thị Mai Phương-
Câu 1: Cho hình vẽ, cách viết nào sau đây đúng?
Đáp án:
19
Nguyễn Thị Mai Phương-
Câu 2: Cho Hình vẽ. Kể tên các cạnh tương ứng của hai tam giác trên?
Đáp án:
Cạnh AB tương ứng với cạnh IM.
Cạnh BC tương ứng với cạnh MN.
Cạnh AC tương ứng với cạnh IN.
20
Nguyễn Thị Mai Phương-
a) Số đo góc BAC bằng:
b) Độ dài cạnh AC bằng:
C.70o
A. 4,5 cm
C. 5,4 cm
A. 500
A
B
C
600
500
5 cm
D
E
F
4 cm
4,5 cm
Câu 3: Cho ABC = DEF. Hãy chọn câu trả lời đúng
D.80o
B.60o
B. 60o
C. 70o
A. 50o
c) Số đo góc DEF bằng:
D.80o
700
D. 8,5 cm
B. 5 cm
21
Nguyễn Thị Mai Phương-
1. Định nghĩa.
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:
Định nghĩa: Sgk
2. Kớ hi?u.
?ABC = ?A`B`C`
Quy ước
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc định nghĩa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
- Làm bài tập 12, 13 SGK/Trg.112.
- Bài tập 19, 20,21- SBT/Trg.100.
- Hướng dẫn bài tập 13 SGK/Tr.112:
Cho ? ABC =? DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng: AB = 4 cm,BC = 6 cm, DF = 5 cm.
Chỉ ra các cạnh tương ứng của hai tam giác. Sau đó tính tổng độ dài ba cạnh của mỗi tam giác

?1
?2
?3
3. �p d?ng.
Câu 1
Câu 3
Câu 2
Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
22
Nguyễn Thị Mai Phương -
Hai tam giác bằng nhau
- các cạnh tương ứng bằng nhau
- các góc tương ứng bằng nhau
Bài tập 1 : a. Hai tam giác ở các hình sau có bằng nhau không?
b. Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó.
Giải:
a.) - Hai tam giác ở hình 1 bằng nhau
- Hai tam giác ở hình 2 bằng nhau
- Hai tam giác ở hình 3 không bằng nhau
A
B
C
H
R
Q
Hai tam giác có
23
Nguyễn Thị Mai Phương-
Cảm ơn các thầy, cô giáo cùng các em!
24
Nguyễn Thị Mai Phương-
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI
25
Nguyễn Thị Mai Phương-
Hai tam giác bằng nhau
- các cạnh tương ứng bằng nhau
- các góc tương ứng bằng nhau
Bài tập 1 : a. Hai tam giác ở các hình sau có bằng nhau không?
b. Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó.
Giải:
a.) - Hai tam giác ở hình 1 bằng nhau
- Hai tam giác ở hình 2 bằng nhau
- Hai tam giác ở hình 3 không bằng nhau
A
B
C
H
R
Q
Hai tam giác có
26
Nguyễn Thị Mai Phương-
a) Nếu hai tam giác có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau thì chúng bằng nhau
b) Nếu hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau thì chúng bằng nhau
c) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng bằng nhau
d) Từ hai tam giác bằng nhau thì ta có thể suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau
Bài tập 2: Trong c�c c�u sau c�u n�o d�ng c�u n�o sai?
Bài tập 3: Cho hình v?, h�y di?n v�o ch? tr?ng (..) trong c�c c�u sau :
?2
a/ Hai tam giác ABC và MNP …… … .Kí hiệu là:………….
b/ - Đỉnh tương ứng với đỉnh A ………
- Góc tương ứng với góc N …………
- Cạnh tương ứng với cạnh AC………
: Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK). Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.
Hình 62
Bài làm
ABC = DEF
GT
KL
EF = 3
?3

29
Nguyễn Thị Mai Phương-
Câu 1: Cho hình vẽ, cách viết nào sau đây đúng?
Đáp án:
Câu 2: Cho Hình vẽ. Kể tên các cạnh tương ứng của hai tam giác trên?
Đáp án:
Cạnh AB tương ứng với cạnh IM.
Cạnh BC tương ứng với cạnh MN.
Cạnh AC tương ứng với cạnh IN.
31
Nguyễn Thị Mai Phương-
a) Số đo góc BAC bằng:
b) Độ dài cạnh AC bằng:
C.70o
A. 4,5 cm
C. 5,4 cm
A. 500
A
B
C
600
500
5 cm
D
E
F
4 cm
4,5 cm
Câu 3: Cho ABC = DEF. Hãy chọn câu trả lời đúng
D.80o
B.60o
B. 60o
C. 70o
A. 50o
c) Số đo góc DEF bằng:
D.80o
700
D. 8,5 cm
B. 5 cm
32
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Mai Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)