Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau
Chia sẻ bởi Đặng Thuật |
Ngày 21/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
kính chào các thầy cô giáo, chào các em học sinh
đến với giờ học ngày hôm nay
Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau?
?ABC = ? A`B`C` ?
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
 = Â`, B = B`, C = C`
1/ Nhắc lại lí thuyết
?ABC = ? A`B`C` ?
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
 = Â`, B = B`, C = C`
2/Các dạng bài tập:
a/Dạng bài tìm yếu tố cạnh ,góc khi đã biết 2 tam giác bằng nhau :
Bài 12: Cho ?ABC = ?HIK.
Biết AB = 2cm, B = ,
BC = 4cm. Có thể suy ra số đo của những cạnh nào, những góc nào của ?HIK ?
Tiết 21: Luyện tập ( Hai ? bằng nhau )
B
C
K
I
4cm
H
A
2cm
Ta có ?ABC = ?HIK
HI
2
IK
4
4O0
4O0
BÀI 12 (SGK/112)
I
Bài 13:
Cho ABC = DEF. Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm
Hãy viết giả thieát, kết luận
Bài giải
Tiết 21: Luyện tập
ABC = DEF
AB = 4 cm
BC = 6 cm
DF = 5 cm
GT
KL
Chu vi ABC =?
Chu vi 5 DEF = ?
Ta có : ABC = DEF nên
AB = DE = 4 cm ( hai cạnh tương ứng )
AC = DF = 5 cm (haï cạnh tương ứng)
BC = EF = 6 cm (hai cạnh tương ứng)
Chu vi của ABC bằng chu vi của tam giác DEF và bằng
AB + AC + BC =
= 4 + 5 + 6 = 15cm
b/ D?ng bi c?n tỡm thờm di?u ki?n d? 2 tam giỏc b?ng nhau
Bài tập 14 (tr112-SGK)
Bài 14 SGK/112: Cho hai tam giác bằng nhau:
? ABC (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau), và một ? có 3 đỉnh H, I, K .
Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó biết:
Tiết 21: Luyện tập
? ABC = ? IKH
AB = KI ;
Gi?i :
Vỡ B = K (gt) nờn dỉnh B tương ứng với đỉnh K
Vỡ AB = KI (gt) nờn dỉnh A tương ứng với đỉnh I
Do dú dỉnh C tương ứng với đỉnh H
V?y :
ABC =
I KH
Tìm thêm điều kiện để có được 2 tam giác bằng nhau từ hình vẽ sau
Củng cố: Các câu sau đúng (D) hay sai (S) ?
Tiết 21: Luyện tập
1. Hai ? bằng nhau, là hai ? có 6 cạnh bằng nhau và 6 góc bằng nhau
2. Hai ? bằng nhau, là hai ? có các cạnh bằng nhauvà các góc bằng nhau
3. Hai ? bằng nhau, là hai ? có các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau
4. Hai ? bằng nhau, thỡ chu vi của hai ? đó bằng nhau
S
S
d
d
Thông qua bài học hôm nay
ta cần nắm vững các yêu cầu sau:
+ Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
+ Từ hai tam giác bằng nhau ta suy ra được các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau.
+ Cách viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau mà tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Hướng dẫn học bài về nhà:
+ Nắm chắc định nghĩa 2 tam giác bằng nhau.
+ Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
+ Làm các bài tập
19, 21,22,23(SBT/100)
+ Đọc trước bài:
Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)
+ Giờ học sau mang thước, compa.
Chúc các thầy, các cô mạnh khoẻ
Chúc các em học sinh đạt được nhiều điểm tốt
Xin chân thành cảm ơn!
đến với giờ học ngày hôm nay
Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau?
?ABC = ? A`B`C` ?
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
 = Â`, B = B`, C = C`
1/ Nhắc lại lí thuyết
?ABC = ? A`B`C` ?
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
 = Â`, B = B`, C = C`
2/Các dạng bài tập:
a/Dạng bài tìm yếu tố cạnh ,góc khi đã biết 2 tam giác bằng nhau :
Bài 12: Cho ?ABC = ?HIK.
Biết AB = 2cm, B = ,
BC = 4cm. Có thể suy ra số đo của những cạnh nào, những góc nào của ?HIK ?
Tiết 21: Luyện tập ( Hai ? bằng nhau )
B
C
K
I
4cm
H
A
2cm
Ta có ?ABC = ?HIK
HI
2
IK
4
4O0
4O0
BÀI 12 (SGK/112)
I
Bài 13:
Cho ABC = DEF. Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm
Hãy viết giả thieát, kết luận
Bài giải
Tiết 21: Luyện tập
ABC = DEF
AB = 4 cm
BC = 6 cm
DF = 5 cm
GT
KL
Chu vi ABC =?
Chu vi 5 DEF = ?
Ta có : ABC = DEF nên
AB = DE = 4 cm ( hai cạnh tương ứng )
AC = DF = 5 cm (haï cạnh tương ứng)
BC = EF = 6 cm (hai cạnh tương ứng)
Chu vi của ABC bằng chu vi của tam giác DEF và bằng
AB + AC + BC =
= 4 + 5 + 6 = 15cm
b/ D?ng bi c?n tỡm thờm di?u ki?n d? 2 tam giỏc b?ng nhau
Bài tập 14 (tr112-SGK)
Bài 14 SGK/112: Cho hai tam giác bằng nhau:
? ABC (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau), và một ? có 3 đỉnh H, I, K .
Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó biết:
Tiết 21: Luyện tập
? ABC = ? IKH
AB = KI ;
Gi?i :
Vỡ B = K (gt) nờn dỉnh B tương ứng với đỉnh K
Vỡ AB = KI (gt) nờn dỉnh A tương ứng với đỉnh I
Do dú dỉnh C tương ứng với đỉnh H
V?y :
ABC =
I KH
Tìm thêm điều kiện để có được 2 tam giác bằng nhau từ hình vẽ sau
Củng cố: Các câu sau đúng (D) hay sai (S) ?
Tiết 21: Luyện tập
1. Hai ? bằng nhau, là hai ? có 6 cạnh bằng nhau và 6 góc bằng nhau
2. Hai ? bằng nhau, là hai ? có các cạnh bằng nhauvà các góc bằng nhau
3. Hai ? bằng nhau, là hai ? có các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau
4. Hai ? bằng nhau, thỡ chu vi của hai ? đó bằng nhau
S
S
d
d
Thông qua bài học hôm nay
ta cần nắm vững các yêu cầu sau:
+ Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
+ Từ hai tam giác bằng nhau ta suy ra được các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau.
+ Cách viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau mà tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Hướng dẫn học bài về nhà:
+ Nắm chắc định nghĩa 2 tam giác bằng nhau.
+ Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
+ Làm các bài tập
19, 21,22,23(SBT/100)
+ Đọc trước bài:
Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)
+ Giờ học sau mang thước, compa.
Chúc các thầy, các cô mạnh khoẻ
Chúc các em học sinh đạt được nhiều điểm tốt
Xin chân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thuật
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)