Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Nguyễn Mậu Bàng | Ngày 21/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Trang bìa
Trang bìa:
Bài tập
Bài tập: Bài tập
Cho các câu sau câu nào đúng câu nào sai?
Hai đoạn thẳng bằng nhau thì có độ dài bằng nhau.
Tổng ba góc của một tam giác bằng 90 độ.
Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau.
Tam giác vuông là tam giác có tổng ba góc bằng 180 độ.
Trong một tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau.
Tam giác
?1: Hai tam giác bằng nhau
Cho hai tam giác ABC và A`B`C`. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có: AB=A`B`, AC=A`C`, BC=B`C`, latex(angle(A)) = latex(angle(A`)),latex(angle(B)) = latex(angle(B`)),latex(angle(C)) =latex(angle(C`)) ?1 Đo các cạnh : Đo các cạnh
Đo các góc: Đo các góc
Định nghĩa::
1.Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau. 2. Kí hiệu: Latex(DeltaABC) = Latex(DeltaA`B`C`) Luyện tập
Bài tập 1:
Chọn câu trả lời đúng: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có:
chu vi bằng nhau.
diện tích bằng nhau.
các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
các góc bằng nhau.
Bài tập 2:
Biết latex(Delta ABC = Delta MNP).
Đỉnh A tương ứng với
Góc N tương ứng với
Cạnh AC tương ứng với


Hai tam giác bằng nhau như hình vẽ. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Bài tập 3:
?3 Cho latex(DeltaABC)=latex(DeltaDEF) . Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC. VideoClip:
Hướng dẫn VN
HDVN:
Học thuộc định nghĩa. Kí hiệu hai tam giác bằng nhau. Làm bài tập SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Mậu Bàng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)