Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Hoa Hong Den | Ngày 21/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH BA
TRƯỜNG THCS NINH DÂN
  
Môn: Toán 7
Giáo Viên: CAO THÚY NGA
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
KIỂM TRA BÀI CŨ





Câu hỏi:
Hãy cho biết: - Khi nào thì 2 đoạn thẳng bằng nhau ?
- Khi nào thì 2 góc bằng nhau ?
Đáp án:
+) 2 đoạn thẳng bằng nhau khi hai đoạn thẳng có cùng số đo độ dài
+) 2 góc bằng nhau khi 2 góc có số đo góc bằng nhau
Hai tam giác bằng nhau khi nào ?
?
TIẾT 20 : § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ (h.60).





Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để
đo các cạnh, các góc của hai tam giác.
1/ Định nghĩa
650
780
A
B
C
3,3cm
3,3cm
3cm
2cm
3cm
2cm
650
370
780
370
Cạnh và góc của hai tam giác đã cho
có sự bằng nhau thế nào?
A’
B’
C’
Tam giác ABC và tam giác A’B’C’

bằng nhau
Đỉnh A trùng với đỉnh..
Đỉnh B ………………..
Đỉnh C …………………
Cạnh: AB = …
AC = …
BC =…
Góc A = góc…
Góc B = góc…
Góc C = góc…
Cạnh: AB = A’B’
AC = A’C’
BC = B’C’
Góc A = góc A’
Góc B = góc B’
Góc C = góc C’
A
B
C
Hai đỉnh tương ứng
Hai cạnh tương ứng
Hai góc tương ứng
Thế nào là hai tam giác bằng nhau?
Tam giác ABC và tam giác A’B’C’ bằng nhau
Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa.
?1
Ta nói ABC vaø A’B’C’ laø hai tam giaùc baèng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:

? Đỉnh tương ứng với đỉnh A là A`, tìm đỉnh tương ứng với đỉnh B, đỉnh C ?
* Hai đỉnh A và A`; B và B`; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng.
? Cạnh tương ứng với AB là cạnh A`B`, tìm cạnh tương ứng với cạnh AC, cạnh BC?
* Hai cạnh AB và A`B`; AC và A`C`; BC và B`C` là hai cạnh
tương ứng.
? Góc tương ứng với góc A là góc A`, tìm góc tương ứng với góc B, góc C?
* Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
1. Định nghĩa.
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:
Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có
các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Hai tam giác bằng nhau
- các cạnh tương ứng bằng nhau
- các góc tương ứng bằng nhau
=>
?1
Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
=>
Vậy để kiÓm tra xem hai tam gi¸c có b»ng nhau không ta lµm nh­ thÕ nµo?
Kiểm tra:
các cặp cạnh tương ứng có bằng nhau không?
các cặp góc tương ứng có bằng nhau không?
Hai tam giác có
1. Định nghĩa.
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:
* Định nghĩa: Sgk
2. Kớ hi?u.
Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Để ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác ABC và A’B’C’ ta viết:
?ABC = ?A`B`C`
Lưu ý: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Tiết 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU





1. Định nghĩa:
∆ ABC bằng ∆A`B`C` được kí hiệu là: ∆ ABC = ∆A`B`C’
2. Kí hiệu:
* Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự
∆ ABC = ∆A`B`C’ nếu
Bài tập: Điền vào chỗ trống
a) ∆ HIK = ∆ DEF =>

b) ∆ ABC và ∆ MNI có:

thì ∆ ABC =…………
DF
DE
EF
∆ IMN
∆ ABC = ∆A`B`C’ 
Tiết 20 - HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU





1. Định nghĩa:
?2
2. Kí hiệu:
Hình 61
?2: Cho hình 61
Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không(các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau) ? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC
c) Điền vào chỗ trống:
∆ACB = …..; AC = ….; =…..
a, Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau.
Kí hiệu: ∆ABC = ∆MNP
b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M
Góc tương ứng với góc N là góc B
Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP
∆ACB = ……..; AC = ….;
=…..
MP
∆MPN
?3: Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK). Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.
Hình 62
ABC = DEF
GT
KL
= 700, = 500
EF = 3
= ?, BC = ?
Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa.
2. Kớ hi?u.
?3: Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK). Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.
Hình 62
Chứng minh.
Vì ∆ABC = ∆DEF nên:
BC = EF = 3 (Hai cạnh tương ứng)
(Định lí tổng ba góc)
ABC có:
(Hai góc tương ứng)
ABC = DEF
GT
KL
= 700, = 500
EF = 3
= ?, BC = ?
Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Một số hình ảnh trong thực tế các tam giác bằng nhau
1. Định nghĩa
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
?ABC và ?A`B`C`có:
Định nghĩa: Sgk
2. Kớ hi?u
?ABC = ?A`B`C`
Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
?3
?2
?1
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có :
- c¸c gãc t­¬ng øng b»ng nhau
- c¸c c¹nh t­¬ng øng b»ng nhau
15
Câu 1. Số đo góc BAC bằng:
Câu 2: Độ dài cạnh AC bằng
C. 70o
A. 4,5 cm
C. 5,4 cm
A. 500
A
B
C
600
500
5 cm
D
E
F
4 cm
4,5 cm
Cho ABC = DEF. Hãy chọn câu trả lời đúng
D. 80o
B. 60o
B. 60o
C. 70o
A. 50o
Câu 3. Số đo góc DEF bằng:
D.80o
700
D. 8,5 cm
B. 5 cm
N
A
C
800
300
B
800
300
M
I
Hình 63 SGK
Bài 10 (trg 111-SGK): Dùng kí hiệu viết hai
tam giác bằng nhau ở các hình dưới đây?
Hình 64 SGK
 ABC = IMN
 PQR = HRQ
Học thuộc định nghĩa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
- Làm bài tập 12, 13 SGK/Trg.112.

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hướng dẫn bài tập 13 SGK/Tr.112:
Cho ? ABC =? DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng:
AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm.
Chỉ ra các cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau. Sau đó tính tổng độ dài ba cạnh của mỗi tam giác

Cảm ơn các thầy, cô giáo cùng các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoa Hong Den
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)