Chương II. §1. Tổng ba góc của một tam giác

Chia sẻ bởi Nguyn Van Se | Ngày 22/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Tổng ba góc của một tam giác thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

?1 Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác?
900
560
x
?2 Em hãy cho biết số đo x, y trên các hình vẽ sau:
720
650
y
F
E
D
x = 340
y = 430
Tiết 17 : tổng ba góc trong một tam giác (TT)
2. ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC VUÔNG
a. Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông
∆ABC vuông tại A
BC: Cạnh huyền
AC, AB: Cạnh góc vuông
Bài tập 1: Cho hình vẽ sau: Đọc tên các tam giác vuông trong hình trên? Cho biết cạnh huyền, cạnh góc vuông?
∆ABC vuông tại A
∆ABH vuông tại H
∆ACH vuông tại H
BC
AB
AC
AB, AC
AH, BH
AH, CH
GT
KL
Xét ∆ABC có:
? Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính tổng B + C?
Trong tam giác vuông hai góc nhọn có tổng số đo bằng 900
Hai góc nhọn có tổng số đo bằng 900 là hai góc phụ nhau
Tiết 17 : tổng ba góc trong một tam giác (TT)
2. ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC VUÔNG
∆ABC vuông tại A
BC: Cạnh huyền
AC, AB: Cạnh góc vuông
b. Định lý: Trong một trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau
a. Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông
Tháp nghiêng Pi-da
(Ý)
Bài tập 2: Đố: Tháp nghiêng Pi-da ở I-ta-li-a nghiêng 50 so với phương thẳng đứng ( hình vẽ). Tính số đo góc ABC trên hình vẽ.
Xét ∆ABC vuông tại C:
Bài tập 3: Vẽ hình theo yêu cầu sau: - Vẽ ∆ABC .
- Vẽ tia Cx là tia đối của tia CB.
1. Góc ACx có quan hệ như thế nào với góc C của ∆ABC?
x
Tiết 17 : tổng ba góc trong một tam giác (TT)
2. ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC VUÔNG
3. GÓC NGOÀI CỦA TAM GIÁC
a, Định nghĩa:
Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc trong của tam giác đó.
Bài tập 3: Vẽ hình theo yêu cầu sau: - Vẽ ∆ABC . - Vẽ tia Cx là tia đối của tia CB.
1. Góc ACx có quan hệ như thế nào với góc C của ∆ABC?
2. Hãy so sánh ACx và A + B
Xét ∆ABC có:
Tiết 17 : tổng ba góc trong một tam giác (TT)
2. ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC VUÔNG
b, Định lý:
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó
KL
3. GÓC NGOÀI CỦA TAM GIÁC
a, Định nghĩa:
Nhận xét: Góc ngoài của một tam giác lớn hơn mỗi góc trong không kề với nó.
Bài tập 4: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Cho hình vẽ sau:
1. Số đo của góc x là:
A. 750
B. 1050
C. 1350
A. 750
2. Số đo của góc y là:
B. 1050
C. 1350
Bài tập 5: Điền đúng ( Đ ), sai ( S ) vào các câu sau:
a. Góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó.
b. Góc ngoài của một tam giác là góc kề với một góc trong của tam giác đó.
d. Hai góc nhọn trong tam giác vuông phụ nhau.
c. Có tam giác có ba góc bằng nhau và bằng 700.
e. Hai tam giác vuông có một cặp góc nhọn bằng nhau thì cặp góc nhọn còn lại cũng bằng nhau.
Đ
Đ
Đ
S
S
I
P
N
M
600
x
I
E
K
H
B
A
x
550
Bài tập 5: Cho hình vẽ sau. Tính số đo góc x trong hình.?
a)
b)
x = 1250
x = 600
KỸ NĂNG
KIẾN THỨC
- Định nghĩa, tính chất góc ngoài của tam giác.
- Định nghĩa tam giác vuông, tính chất trong tam giác vuông.
- Biết vẽ một tam giác vuông, vẽ góc ngoài của một tam giác.

VẬN DỤNG
- Biết tìm số đo góc trong, góc ngoài của một tam giác một cách thành thạo.
- Học thuộc định nghĩa tam giác vuông và định lý trong tam giác vuông. Định nghĩa, định lý, nhận xét về góc ngoài của tam giác.
- Biết vẽ một tam giác vuông, vẽ góc ngoài của một tam giác. áp dụng các định lý để làm bài tập.
BT: 3, 5 / 108 ( SGK ) và 3, 5, 6/ 98 ( SBT ).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyn Van Se
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)