Chương II. §1. Tổng ba góc của một tam giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Nga |
Ngày 22/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Tổng ba góc của một tam giác thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Bài 1
Tổng ba góc của một tam giác
Tiết 2
Phát biểu các khái niệm :
Góc vuông ?
Hai góc kề bù ?
D
E
F
?DEF vuông tại D
cạnh góc vuông
cạnh góc vuông
cạnh huyền
Định nghĩa :Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông.
D
E
F
?DEF vuông tại D
cạnh góc vuông
cạnh góc vuông
cạnh huyền
Định nghĩa :Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông.
A
B
C
=>
Lời giải:
=>
Định nghĩa : Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc trong của tam giác ấy.
Định nghĩa : Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc trong của tam giác ấy.
?4
Tổng ba góc của ?ABC bằng 1800 nên
là góc ngoài của ?ABC nên
(1)
(2)
Từ (1) và (2) =>
Định lí : Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
Ghi nhớ
Chọn Đúng (Đ) sai (S) trong các phát biểu sau:
A. Trong một tam giác, hai góc nhọn phụ nhau
B. Mỗi góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc trong của tam giác đó.
C. Tam giác có hai góc phụ nhau là tam giác vuông.
B. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong của tam giác đó.
S
S
S
Đ
Bài 1:
Chọn đáp án đúng:
Cho ?ABC vuông tại A, góc ngoài tại đỉnh C là góc:
B. vuông
A. nhọn
C. tù
D. cả A, B, C đều sai
Bài 2:
Bài 3: Tính số đo x ,y trong các hình vẽ sau:
x
y
600
400
(a)
550
x
y=600 + 400 = 1000
x = 1800 - 400 = 1400
(b)
=> x = 900 + 350 = 1250
Bài 4: Cho hình vẽ
Tìm các cặp góc phụ nhau trong hình vẽ?
Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau trong hình vẽ?
Giải:
A
C
B
620
280
Cho hình vẽ. Phát biểu nội dung bài toán?
Bài 5:
Hướng dẫn về nhà :
Nhớ các khái niệm tam giác vuông, góc ngoài của một tam giác .
Thuộc định lí.
Làm bài tập : 3,4,5,6 ( trang 108, 109 - SGK)
a, và
Bài 4: ( bài tập 3 SGK)
Cho hình vẽ, hãy so sánh
b, và
lời giải
Tổng ba góc của một tam giác
Tiết 2
Phát biểu các khái niệm :
Góc vuông ?
Hai góc kề bù ?
D
E
F
?DEF vuông tại D
cạnh góc vuông
cạnh góc vuông
cạnh huyền
Định nghĩa :Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông.
D
E
F
?DEF vuông tại D
cạnh góc vuông
cạnh góc vuông
cạnh huyền
Định nghĩa :Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông.
A
B
C
=>
Lời giải:
=>
Định nghĩa : Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc trong của tam giác ấy.
Định nghĩa : Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc trong của tam giác ấy.
?4
Tổng ba góc của ?ABC bằng 1800 nên
là góc ngoài của ?ABC nên
(1)
(2)
Từ (1) và (2) =>
Định lí : Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
Ghi nhớ
Chọn Đúng (Đ) sai (S) trong các phát biểu sau:
A. Trong một tam giác, hai góc nhọn phụ nhau
B. Mỗi góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc trong của tam giác đó.
C. Tam giác có hai góc phụ nhau là tam giác vuông.
B. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong của tam giác đó.
S
S
S
Đ
Bài 1:
Chọn đáp án đúng:
Cho ?ABC vuông tại A, góc ngoài tại đỉnh C là góc:
B. vuông
A. nhọn
C. tù
D. cả A, B, C đều sai
Bài 2:
Bài 3: Tính số đo x ,y trong các hình vẽ sau:
x
y
600
400
(a)
550
x
y=600 + 400 = 1000
x = 1800 - 400 = 1400
(b)
=> x = 900 + 350 = 1250
Bài 4: Cho hình vẽ
Tìm các cặp góc phụ nhau trong hình vẽ?
Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau trong hình vẽ?
Giải:
A
C
B
620
280
Cho hình vẽ. Phát biểu nội dung bài toán?
Bài 5:
Hướng dẫn về nhà :
Nhớ các khái niệm tam giác vuông, góc ngoài của một tam giác .
Thuộc định lí.
Làm bài tập : 3,4,5,6 ( trang 108, 109 - SGK)
a, và
Bài 4: ( bài tập 3 SGK)
Cho hình vẽ, hãy so sánh
b, và
lời giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)