Chương II. §1. Tổng ba góc của một tam giác
Chia sẻ bởi Lê Tiến Hùng |
Ngày 22/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Tổng ba góc của một tam giác thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG II. TAM GIÁC
BÀI 1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC ( Tiếp theo )
1. Tổng ba góc của một tam giác :
Định lí : Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
2. Áp dụng vào tam giác vuông :
A
B
C
Định nghĩa :
?3. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính góc +
Giải :
Ta có :
+
+
( Định lí )
_
* Định lí : Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
Cạnh huyền
Cạnh góc vuông
Cạnh góc vuông
900
Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông
+
BÀI 1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC ( Tiếp theo )
1. Tổng ba góc của một tam giác :
2. Áp dụng vào tam giác vuông :
3. Góc ngoài của tam giác :
x
C
B
A
Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy.
?4(SGK) Hãy điền vào chỗ trống (…) rồi so sánh :
với
+
Tổng ba góc của tam giác ABC bằng 1800 nên :
+
Góc ACx là góc ngoài của tam giác ABC nên :
+
=
y
z
Góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam gíc ABC.
Vậy
Định nghĩa :
* Định lí về tính chất góc ngoài của tam giác :
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó.
BÀI 1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC ( Tiếp theo )
1. Tổng ba góc của một tam giác :
Định lí : Tổng ba góc của một tam giác bằng1800
2. Áp dụng vào tam giác vuông :
Định nghĩa : Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông
3. Góc ngoài của tam giác :
* Định lí : Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
Định nghĩa : Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy.
* Định lí về tính chất góc ngoài của tam giác :
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó.
Nhận xét :
x
C
B
A
,
( Hình 46 )
( Hình 46 )
Góc ngoài của tam giác lớn hơn mỗi góc trong không kề với nó.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Đọc tên các tam giác vuông trong các hình sau, chỉ rõ vuông tại đâu ? ( Nếu có )
A
B
C
H
D
N
M
E
390
390
800
Hình 1
Hình 2
Trả lời :
Hình 1 :
Tam giác vuông ABC vuông tại A
Hình 2 :
Không có tam giác nào vuông
-
-
-
Tam giác vuông AHB vuông tại H
Tam giác vuông AHC vuông tại H
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 2. Tìm các giá trị x, y trên các hình 1 và hình 2.
A
B
C
H
D
N
M
E
390
390
800
Hình 2
Hình 1
Giải
500
x
y
x
y
Hình 1 :
y = 900 – 500 = 400
y = 900 -
= 900 – 500 = 400
Hình 2 :
x = 390 + 800 = 1190
y = 1800 - ( 390 + 1190 ) = 220
ABH :
ABC :
( Theo tính chất góc ngoài tam giác )
GIAO VIỆC VỀ NHÀ
* Nắm vững các định nghĩa, các định lí đã học trong bài.
* Làm tốt các bài tập : 3 ; 4 ; 5 ; 6 trang 108 SGK.
* 3 ; 5 ; 6 trang 98 SBT.
BÀI 1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC ( Tiếp theo )
1. Tổng ba góc của một tam giác :
Định lí : Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
2. Áp dụng vào tam giác vuông :
A
B
C
Định nghĩa :
?3. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính góc +
Giải :
Ta có :
+
+
( Định lí )
_
* Định lí : Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
Cạnh huyền
Cạnh góc vuông
Cạnh góc vuông
900
Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông
+
BÀI 1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC ( Tiếp theo )
1. Tổng ba góc của một tam giác :
2. Áp dụng vào tam giác vuông :
3. Góc ngoài của tam giác :
x
C
B
A
Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy.
?4(SGK) Hãy điền vào chỗ trống (…) rồi so sánh :
với
+
Tổng ba góc của tam giác ABC bằng 1800 nên :
+
Góc ACx là góc ngoài của tam giác ABC nên :
+
=
y
z
Góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam gíc ABC.
Vậy
Định nghĩa :
* Định lí về tính chất góc ngoài của tam giác :
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó.
BÀI 1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC ( Tiếp theo )
1. Tổng ba góc của một tam giác :
Định lí : Tổng ba góc của một tam giác bằng1800
2. Áp dụng vào tam giác vuông :
Định nghĩa : Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông
3. Góc ngoài của tam giác :
* Định lí : Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
Định nghĩa : Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy.
* Định lí về tính chất góc ngoài của tam giác :
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó.
Nhận xét :
x
C
B
A
,
( Hình 46 )
( Hình 46 )
Góc ngoài của tam giác lớn hơn mỗi góc trong không kề với nó.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Đọc tên các tam giác vuông trong các hình sau, chỉ rõ vuông tại đâu ? ( Nếu có )
A
B
C
H
D
N
M
E
390
390
800
Hình 1
Hình 2
Trả lời :
Hình 1 :
Tam giác vuông ABC vuông tại A
Hình 2 :
Không có tam giác nào vuông
-
-
-
Tam giác vuông AHB vuông tại H
Tam giác vuông AHC vuông tại H
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 2. Tìm các giá trị x, y trên các hình 1 và hình 2.
A
B
C
H
D
N
M
E
390
390
800
Hình 2
Hình 1
Giải
500
x
y
x
y
Hình 1 :
y = 900 – 500 = 400
y = 900 -
= 900 – 500 = 400
Hình 2 :
x = 390 + 800 = 1190
y = 1800 - ( 390 + 1190 ) = 220
ABH :
ABC :
( Theo tính chất góc ngoài tam giác )
GIAO VIỆC VỀ NHÀ
* Nắm vững các định nghĩa, các định lí đã học trong bài.
* Làm tốt các bài tập : 3 ; 4 ; 5 ; 6 trang 108 SGK.
* 3 ; 5 ; 6 trang 98 SBT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tiến Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)