Chương II. §1. Tổng ba góc của một tam giác

Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Chinh | Ngày 22/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Tổng ba góc của một tam giác thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
1) Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác?
ABC: x + 650 + 720 = 1800 nên x = 1800 – (720 + 650 ) = 430
EFM: y + 900 + 560 = 1800 nên y = 1800 – ( 900 + 560 ) = 340
PQR: z + 410 + 360 = 1800 nên z = 1800 – ( 410 + 360 ) = 1030
Tam giác nhọn
Tam giác vuông
Tam giác tù
2) Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác em hãy cho biết số đo x, y, z trên các hình vẽ sau:
Đáp án: Theo định lý tổng ba góc của một tam giác, ta có:
Dựa vào nhận xét ở phần KTBC hãy cho biết thế nào là tam giác vuông?
Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông.
2) Áp dụng vào tam giác vuông
Tam giác vuông
Tiết 18:
Tổng ba góc của một tam giác (tiếp)
B
Cạnh góc vuông
Cạnh góc vuông
Cạnh huyền
A
C
Tiết 18:
Tổng ba góc của một tam giác (tiếp)
2. Áp dụng vào tam giác vuông
Định nghĩa: (Sgk/107)
ABC có Â = ta nói:
+ ABC vuông tại A.
+ AB, AC: cạnh góc vuông,
+ BC: cạnh huyền.
*Vẽ DEF có E =
hãy chỉ rõ cạnh góc vuông,
cạnh huyền của tam giác đó.
DEF vuông tại E.
ED, EF là cạnh góc vuông;
DF là cạnh huyền.
ABC, Â=900

B
A
C
Tiết 18:
Tổng ba góc của một tam giác (tiếp)
2. Áp dụng vào tam giác vuông
Định nghĩa: (Sgk/tr107)
Cho vuông tại A. Tính
?3
Định lí: (Sgk/tr107)
Áp dụng định lí tổng ba góc của tam giác, ta có:
Trong một tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau.

ABC, Â=900

ABC, Â=900
Chứng minh
ABC, Â=900
Tiết 18:
Tổng ba góc của một tam giác (tiếp)
2. Áp dụng vào tam giác vuông
Định nghĩa: (Sgk/tr107)
Định lí: (Sgk/tr107)
Định nghĩa: Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy.

Trên hình vẽ, góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC, khi đó các góc A, B, C của tam giác ABC còn gọi là góc trong.

* Quan sát hình vẽ bên dưới, góc ACx có quan hệ gì với góc C của ABC

Góc ACx kề bù với góc C của ABC

* Góc ACx gọi là góc ngoài đỉnh C của ABC. Vậy góc ngoài của tam giác là góc như thế nào?

3) Góc ngoài của tam giác
ABC, Â=900
ABC, Â=900
Định nghĩa: (Sgk/tr107)
Với một tam giác có thể vẽ được bao nhiêu góc ngoài?
Tiết 18:
Tổng ba góc của một tam giác (tiếp)
2) Áp dụng vào tam giác vuông
Định nghĩa: (Sgk/tr107)
Định lí: (Sgk/tr107)
Định nghĩa:Sgk/107
3) Góc ngoài của tam giác
=
Định lí: Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó.
* Hãy so sánh góc ACx và góc A; góc ACx và góc B?
Theo định lí về tính chất góc ngoài của tam giác ta có:

Định lí: (Sgk/107)
Nhận xét: Sgk/107
ABC, Â=900
ABC, Â=900
TIẾT 18:
Tổng ba góc của một tam giác (tiếp)
2. Áp dụng vào tam giác vuông
Định nghĩa: (Sgk/107)
Định lí: (Sgk/107)
Định nghĩa: (Sgk/107)

3) Góc ngoài của tam giác
Định lí: (Sgk/107)
Nhận xét: Sgk/107
Trong tam giác vuông, hai góc nhọn có mối quan hệ như thế nào?
Nếu biết được số đo của một góc nhọn trong tam giác vuông thì có tính được góc nhọn còn lại không?
Nêu định lý về tính chất góc ngoài của tam giác.
Nhắc lại định lý tổng ba góc của một tam giác.
ABC, Â=900
4) Bài tập
Bài 1: Tìm số đo x, y trong hình vẽ sau (chọn câu trả lời đúng):
Bạn chọn đáp án B, bạn đã đúng, xin chúc mừng!
Bạn chọn A, rất tiếc bạn đã sai rồi!
Bạn chọn C, rất tiếc bạn đã sai rồi!
Bạn chọn D rất tiếc bạn đã sai rồi!

Bài 2: a) Đọc tên các tam giác vuông trong hình vẽ sau, chỉ rõ
vuông tại đâu? (Nếu có)
b) Tìm các giá trị x; y trên hình vẽ.




Đáp án
a)
ABC vuông tại A
ABH vuông tại H
ACH vuông tại H
b)

4) Bài tập
Tiết 18:
Tổng ba góc của một tam giác (tiếp)
2. Áp dụng vào tam giác vuông
Định nghĩa: (Sgk/107)
Định lí: (Sgk/107)
Định nghĩa: (Sgk/107)

3) Góc ngoài của tam giác
Định lí: (Sgk/107)
Nhận xét: Sgk/107
ABC, Â=900
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
+ Học thuộc các định nghĩa và các định lí.
+ Nắm được cách chứng minh các định lí.
+ Làm tốt các bài tập 2; 4; 6; 7 Sgk để tiết sau luyện tập.
Bản đồ tư duy: Tổng ba góc của tam giác
ABC, Â=900
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Kim Chinh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)