Chương II. §1. Tổng ba góc của một tam giác

Chia sẻ bởi Hà Hải Lý | Ngày 21/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Tổng ba góc của một tam giác thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quí thầy cô về
dự giờ, thăm lớp
?Lớp dạy: 7/3
?Giáo viên: Tr?nh Th? Ng?c Hu?
?Ngày dạy: 23/10/2012
Kiểm tra bài cũ
1/ Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác?
2/ Tính số đo góc B ở hình 1 và số đo góc DEz ở hình 2.
TIẾT 18: §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tt)
2/ Áp dụng vào tam giác vuông
Định nghĩa:
(sgk/107)
∆ABC,
+ AB, AC: cạnh góc vuông
+ BC: cạnh huyền
+ ∆ABC vuông tại A
Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông
Định lí:
(sgk/107)
∆ABC,
Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
TIẾT 18: §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tt)
2/ Áp dụng vào tam giác vuông
Định nghĩa:
(sgk/107)
∆ABC,
+ AB, AC: cạnh góc vuông
+ BC: cạnh huyền
+ ∆ABC vuông tại A
Định lí:
(sgk/107)
∆ABC,
∆ABC,
A
B
50
C
Tháp nghiêng Pi-da ở I-ta-li-a
nghiêng 50 so với phương thẳng đứng.
x
TIẾT 18: §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tt)
2/ Áp dụng vào tam giác vuông
Định nghĩa:
(sgk/107)
∆ABC,
+ AB, AC: cạnh góc vuông
+ BC: cạnh huyền
+ ∆ABC vuông tại A
Định lí:
(sgk/107)
∆ABC,
3/ Góc ngoài của tam giác
Góc ACx là góc ngoài
của tam giác ABC
Định nghĩa:
(sgk/107)
Góc ngoài của một tam giác là góc
kề bù với một góc của tam giác ấy.
TIẾT 18: §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tt)
2/ Áp dụng vào tam giác vuông
Định nghĩa:
(sgk/107)
∆ABC,
+ AB, AC: cạnh góc vuông
+ BC: cạnh huyền
+ ∆ABC vuông tại A
Định lí:
(sgk/107)
∆ABC,
3/ Góc ngoài của tam giác
Định nghĩa:
(sgk/107)
Góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của
tam giác ABC
Góc ACx là góc ngoài của tam
giác ABC nên
Vậy
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
TIẾT 18: §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tt)
2/ Áp dụng vào tam giác vuông
Định nghĩa:
(sgk/107)
∆ABC,
+ AB, AC: cạnh góc vuông
+ BC: cạnh huyền
+ ∆ABC vuông tại A
Định lí:
(sgk/107)
∆ABC,
3/ Góc ngoài của tam giác
Định nghĩa:
(sgk/107)
Góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của
tam giác ABC
Định lí về tính chất góc ngoài của
tam giác:
(sgk/107)
Vì góc DEz là góc ngoài tại đỉnh E
của tam giác DEF nên

TIẾT 18: §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tt)
2/ Áp dụng vào tam giác vuông
Định nghĩa:
(sgk/107)
∆ABC,
+ AB, AC: cạnh góc vuông
+ BC: cạnh huyền
+ ∆ABC vuông tại A
Định lí:
(sgk/107)
∆ABC,
3/ Góc ngoài của tam giác
Định nghĩa:
(sgk/107)
Góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của
tam giác ABC
Định lí về tính chất góc ngoài của
tam giác:
(sgk/107)
Góc ngoài của một tam giác
lớn hơn mỗi góc trong không kề với nó.
Nhận xét:
(sgk/107)
TIẾT 18: §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tt)
2/ Áp dụng vào tam giác vuông
Định nghĩa:
(sgk/107)
∆ABC,
+ AB, AC: cạnh góc vuông
+ BC: cạnh huyền
+ ∆ABC vuông tại A
Định lí:
(sgk/107)
∆ABC,
3/ Góc ngoài của tam giác
Định nghĩa:
(sgk/107)
Góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của
tam giác ABC
Định lí về tính chất góc ngoài của
tam giác:
(sgk/107)
Nhận xét:
(sgk/107)
C
A
B
x
D
E
K
M
Bài tập 1: Tính các số đo x, y và z
ở các hình 1, 2.
Hình 1
Hình 2
TIẾT 18: §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tt)
2/ Áp dụng vào tam giác vuông
Định nghĩa:
(sgk/107)
∆ABC,
+ AB, AC: cạnh góc vuông
+ BC: cạnh huyền
+ ∆ABC vuông tại A
Định lí:
(sgk/107)
∆ABC,
3/ Góc ngoài của tam giác
Định nghĩa:
(sgk/107)
Góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của
tam giác ABC
Định lí về tính chất góc ngoài của
tam giác:
(sgk/107)
Nhận xét:
(sgk/107)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc định lí về tổng ba góc
của một tam giác.
Học thuộc định nghĩa, định lí về
tam giác vuông.
Học thuộc định nghĩa, định lí về
góc ngoài của tam giác.
BTVN: 1(hình 50, 51), 2, 3, 6 (SGK/108, 109)
Chuẩn bị trước các bài tập phần
luyện tập
?Lớp dạy: 7/3
?Giáo viên: Tr?nh Th? Ng?c Hu?
?Ngày dạy: 23/10/2012
Cảm ơn quí thầy cô đã về
dự giờ, thăm lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Hải Lý
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)