Chương II. §1. Tổng ba góc của một tam giác

Chia sẻ bởi Trường Thcs Lý Thường Kiệt | Ngày 21/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Tổng ba góc của một tam giác thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Bài toán :Vẽ một tam giác ABC. Dùng thước đo góc xác định số đo các góc
của tam giác ABC.
350
650
800
Chương II. TAM GIÁC
Bài 1. TỔNG SỐ ĐO BA GÓC CỦA TAM GIÁC
I. Định lý:
Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng 1800
Gt

Kl
Ta giác ABC
Chứng minh:
+ Kẻ đường thẳng đi qua A
và song song với BC.
Ta được:
+ Do xy // BC, nên :
(slt)
+ Do xy // BC, nên :
(slt)
+ Ta được:
( đpcm)
Chương II. TAM GIÁC
Bài 1. TỔNG SỐ ĐO BA GÓC CỦA TAM GIÁC
I. Định lý:
Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng 1800
II. Áp dụng vào tam giác vuông :
a) Định nghĩa:
Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông.
B
A
C
b) Định lý:
Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
D ABC có Â = 900,
Cạnh AB và AC gọi là cạnh góc vuông,
Nếu : D ABC có Â = 900, thì:
Chứng minh:
Xét D ABC, ta được:
D ABC có Â = 900, ta nói D ABC vuông tại A.
Cạnh AB và AC gọi là cạnh góc vuông, BC gọi là cạnh huyền
Chương II. TAM GIÁC
Bài 1. TỔNG SỐ ĐO BA GÓC CỦA TAM GIÁC
I. Định lý:
Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng 1800
II. Áp dụng vào tam giác vuông :
a) Định nghĩa:
Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông.
B
A
C
b) Định lý:
Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
D ABC có Â = 900,
Cạnh AB và AC gọi là cạnh góc vuông,
D ABC có Â = 900, ta nói D ABC vuông tại A.
Cạnh AB và AC gọi là cạnh góc vuông, BC gọi là cạnh huyền
III. Góc ngoài của tam giác :
a) Định nghĩa:
Góc xCA gọi là góc ngoài của D ACB
b) Định lý:
Chương II. TAM GIÁC
Bài 1. TỔNG SỐ ĐO BA GÓC CỦA TAM GIÁC
I. Định lý:
Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng 1800
II. Áp dụng vào tam giác vuông :
a) Định nghĩa:
Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông.
B
A
C
b) Định lý:
Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
D ABC có Â = 900,
Cạnh AB và AC gọi là cạnh góc vuông,
D ABC có Â = 900, ta nói D ABC vuông tại A.
Cạnh AB và AC gọi là cạnh góc vuông, BC gọi là cạnh huyền
III. Góc ngoài của tam giác :
a) Định nghĩa:
Góc xCA gọi là góc ngoài của D ACB
b) Định lý:
Góc ngoài của tam giác có số đo
bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
Bài tập áp dụng: Tìm x trong các hình vẽ sau:
Giải :
+ Xét DABC, có:
+ Xét DDEF, có:
Vậy x = 780
Vậy x = 1180
+ Xét DMNK, vuông tại K
Vậy x = 630
Tam giác nhọn
Tam giác tù
Tam giác vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)