Chương II. §1. Tổng ba góc của một tam giác

Chia sẻ bởi Hoàng Đình Cường | Ngày 21/10/2018 | 77

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Tổng ba góc của một tam giác thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
Nhiệt liệt chào mừng
Gv: TR?N TH? HOAN- Tru?ng THCS VAN LANG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tìm số đo x trong các hình vẽ sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tìm số đo x trong các hình vẽ sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
�1 : T?ng ba gĩc c?a m?t tam gi�c (ti?t 2)
2. Áp dụng vào tam giác vuông
* Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông
?ABC vuụng t?i A ? � = 900
ABC có Â = 900 ta nói ABC là tam giác vuông
�1 : T?ng ba gĩc c?a m?t tam gi�c (ti?t 2)
2. Áp dụng vào tam giác vuông
* Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông.
B
Cạnh góc vuông
Cạnh góc vuông
Cạnh huyền
A
C
Cạnh AB, AC gọi là các cạnh góc vuông
Cạnh BC gọi là cạnh huyền
?ABC vuụng t?i A ? � = 900
�1 : T?ng ba gĩc c?a m?t tam gi�c (ti?t 2)
2. Áp dụng vào tam giác vuông
* Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông.
B
Cạnh góc vuông
Cạnh góc vuông
Cạnh huyền
A
C
Cạnh AB, AC gọi là các cạnh góc vuông
Cạnh BC gọi là cạnh huyền
?ABC vuụng t?i A ? � = 900
Giải
Xột ?ABC cú:
(Định lí tổng ba góc của một tam giác)
�1 : T?ng ba gĩc c?a m?t tam gi�c (ti?t 2)
2. Áp dụng vào tam giác vuông
* Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông.
?ABC vuụng t?i A ? � = 900
?3
Cho ABC vuông tại A.
Tính tổng
Giải
Xột ?ABC cú:
(Định lí tổng ba góc của một tam giác)
* Định lý : Trong mét tam gi¸c vu«ng, hai gãc nhän phô nhau.
?ABC cú Â = 900 ?
Tháp nghiêng Pi-da ở Italia
ĐỐ : (Bài 4/108sgk) :
Th¸p nghiªng Pi- da ë I-ta-li nghiªng 50 so víi ph­¬ng th¼ng ®øng. TÝnh sè ®o cña gãc ABC trªn h×nh vÏ.
Tháp nghiêng Pi-da ở Italia
50
�1 : T?ng ba gĩc c?a m?t tam gi�c (ti?t 2)
2. Áp dụng vào tam giác vuông
x
?
Góc ngoài tại đỉnh C
Góc trong của tam giác
2. Áp dụng vào tam giác vuông
* Định nghĩa: (sgk)
?ABC vuụng t?i A ? � = 900
* Định lý : (sgk)
3. Góc ngoài của tam giác
* Định nghĩa: Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy.
�1 : T?ng ba gĩc c?a m?t tam gi�c (ti?t 2)
2. Áp dụng vào tam giác vuông
* Định nghĩa: (sgk)
?ABC vuụng t?i A ? � = 900
* Định lý : (sgk)
3. Góc ngoài của tam giác
* Định nghĩa: Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy.
?4
* Định lí: Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
�1 : T?ng ba gĩc c?a m?t tam gi�c (ti?t 2)
2. Áp dụng vào tam giác vuông
* Định nghĩa: (sgk)
?ABC vuụng t?i A ? � = 900
* Định lý : (sgk)
3. Góc ngoài của tam giác
* Định nghĩa: Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy.
* Định lí: Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
>
>
* Nhận xét : Góc ngoài của tam giác lớn hơn mỗi góc trong không kề với nó.
ÔNG LÀ AI ?
4
3
2
1
Câu 1: Tính số đo y ở hình vẽ sau:
600
400
D
F
E
y
C
A. y = 600
B. y = 400
C. y = 1100
D. y = 1000
ÔNG LÀ AI ?
3
2
4
1
Câu 2: Tính số đo x ở hình vẽ sau:
A. x = 500
B. x = 1400
C. x = 900
D. x = 400
ÔNG LÀ AI ?
3
4
2
Câu 3 : Cho tam giác MHK có góc H bằng 900, hãy chọn câu trả lời đúng:
ÔNG LÀ AI ?
4
3
ÔNG LÀ AI ?
Ông là: Py-ta-go (khoảng 570 - 500 trước Công nguyên) . Py-ta-go đã chứng minh được tổng ba góc của một tam giác bằng 1800; đã chứng minh hệ thức giữa độ dài các cạnh của một tam giác vuông (định lí Py-ta-go)


1
�1 : T?ng ba gĩc c?a m?t tam gi�c (ti?t 2)
2. Áp dụng vào tam giác vuông
* Định nghĩa: (sgk)
?ABC vuụng t?i A ? � = 900
* Định lý : (sgk)
3. Góc ngoài của tam giác
* Định nghĩa: Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy.
* Định lí: Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
* Nhận xét : Góc ngoài của tam giác lớn hơn mỗi góc trong không kề với nó.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
1. Nắm vững các định nghĩa, các định lí đã học trong bài.
2. Làm các bài tập 2; 3; 4; 5 (SGK/108, 109).
3. Chuẩn bị tiết sau : “Luyện tập”.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Đình Cường
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)