Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Tô Thị Thìn |
Ngày 01/05/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ lớp 8B2
Môn: đại số
Giáo viên: Vũ Thị Thanh Hương
Qui định
Phần phải ghi vào vở:
Các đề mục.
Khi nào có biểu tượng xuất hiện.
Khi hoạt động nhóm tất cả các thành viên phải thảo luận.
Kiểm tra bài cũ:
HS 1:
Làm tính chia: (x2 +2x+3):(x +1)
HS 2:Định nghĩa số hữu tỉ?
x2+2x+3 x+1
x2 + x x+1
x+3
x+1
2
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
1. Định nghĩa:
Quan sát các biểu thức sau đây:
a. b. c.
*Định nghĩa:
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng
, trong đó A, B là những đa thức và B khác đa
A được gọi là tử thức( hay tử ),
B được gọi là mẫu thức ( hay mẫu ).
(SGK/35)
thức 0
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
(SGK/35)
1. Định nghĩa:
Bài tập 1:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số?
B. C.
D. E.
Các biểu thức A, C, E là phân thức đại số.
(a là hằng số)
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
(SGK/35)
1. Định nghĩa:
?1 Em hãy viết một phân thức đại số.
Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai?
Mỗi đa thức cũng được coi như 1 phân thức đại số.
2. Số 0, 1 không phải là phân thức đại số.
3. Một số thực a bất kì là một phân thức đại số
Đ
Đ
S
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
(SGK/35)
1. Định nghĩa:
Đặc biệt :Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Hãy biểu diễn thương của phép chia
(x2 + 2x + 3) : (x+1) dưới dạng phân thức đại số?
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
(SGK/35)
1. Định nghĩa:
So sánh sự giống và khác nhau giữa phân số và phân thức đại số?
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
(SGK/35)
1. Định nghĩa:
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
Nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau?
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
2. Hai phân thức bằng nhau
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C
(SGK/35)
nếu A.D = B.C
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
2. Hai phân thức bằng nhau
(SGK/35)
Bài tập 3:Xét xem hai phân thức sau có bằng nhau hay không ?
a, và b, và
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
2. Hai phân thức bằng nhau
(SGK/35)
?3 Có thể kết luận hay không?
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
2. Hai phân thức bằng nhau
(SGK/35)
? 5: Bạn Quang nói rằng: , còn bạn Vân thì
nói: . Theo em, ai nói đúng?
Bạn Quang sai vì:
Bạn Vân đúng vì: 3x.(x + 1) = x.(3x + 3) = 3x2 + 3x
Qua bài học hôm nay các em cần nắm được những kiến thức gì?
Định nghĩa phân thức đại số.
Hai phân thức bằng nhau.
Củng cố
Củng cố
Bài 1c/36 (SGK): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Bài 1c/36 (SGK): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Củng cố
Giải
Ta có:
Vậy:
Củng cố
Bài 3/36( SGK):
Cho ba đa thức: x2- 4x, x2+4, x2 +4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây:
x2+4x
1
2
3
4
5
6
7
8
Trò chơi: Siêu thị sao
1
Kết luận sau đúng hay sai?
Đúng
2
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
3
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
4
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức A trong đẳng thức :
là (x-y)3
đúng
5
Đây là ngôi sao may mắn
Đội của bạn đã được cộng 10 điểm!
6
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức B trong đẳng thức:
là x2 - 7
sai
7
Khẳng định sau đúng hay sai?
sai
8
Đây là ngôi sao không may mắn
Đội của bạn đã bị trừ 10 điểm!
Củng cố
Bài 2/36(SGK) :Ba phân thức sau có bằng nhau không?
, ,
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
-Làm bài tập:1abde/36 (SGK)
1, 2/15,16 (SBT)
Học sinh giỏi làm thêm bài 3/16(SBT)
về dự giờ lớp 8B2
Môn: đại số
Giáo viên: Vũ Thị Thanh Hương
Qui định
Phần phải ghi vào vở:
Các đề mục.
Khi nào có biểu tượng xuất hiện.
Khi hoạt động nhóm tất cả các thành viên phải thảo luận.
Kiểm tra bài cũ:
HS 1:
Làm tính chia: (x2 +2x+3):(x +1)
HS 2:Định nghĩa số hữu tỉ?
x2+2x+3 x+1
x2 + x x+1
x+3
x+1
2
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
1. Định nghĩa:
Quan sát các biểu thức sau đây:
a. b. c.
*Định nghĩa:
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng
, trong đó A, B là những đa thức và B khác đa
A được gọi là tử thức( hay tử ),
B được gọi là mẫu thức ( hay mẫu ).
(SGK/35)
thức 0
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
(SGK/35)
1. Định nghĩa:
Bài tập 1:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số?
B. C.
D. E.
Các biểu thức A, C, E là phân thức đại số.
(a là hằng số)
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
(SGK/35)
1. Định nghĩa:
?1 Em hãy viết một phân thức đại số.
Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai?
Mỗi đa thức cũng được coi như 1 phân thức đại số.
2. Số 0, 1 không phải là phân thức đại số.
3. Một số thực a bất kì là một phân thức đại số
Đ
Đ
S
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
(SGK/35)
1. Định nghĩa:
Đặc biệt :Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Hãy biểu diễn thương của phép chia
(x2 + 2x + 3) : (x+1) dưới dạng phân thức đại số?
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
(SGK/35)
1. Định nghĩa:
So sánh sự giống và khác nhau giữa phân số và phân thức đại số?
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
(SGK/35)
1. Định nghĩa:
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
Nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau?
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
2. Hai phân thức bằng nhau
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C
(SGK/35)
nếu A.D = B.C
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
2. Hai phân thức bằng nhau
(SGK/35)
Bài tập 3:Xét xem hai phân thức sau có bằng nhau hay không ?
a, và b, và
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
2. Hai phân thức bằng nhau
(SGK/35)
?3 Có thể kết luận hay không?
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
2. Hai phân thức bằng nhau
(SGK/35)
? 5: Bạn Quang nói rằng: , còn bạn Vân thì
nói: . Theo em, ai nói đúng?
Bạn Quang sai vì:
Bạn Vân đúng vì: 3x.(x + 1) = x.(3x + 3) = 3x2 + 3x
Qua bài học hôm nay các em cần nắm được những kiến thức gì?
Định nghĩa phân thức đại số.
Hai phân thức bằng nhau.
Củng cố
Củng cố
Bài 1c/36 (SGK): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Bài 1c/36 (SGK): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Củng cố
Giải
Ta có:
Vậy:
Củng cố
Bài 3/36( SGK):
Cho ba đa thức: x2- 4x, x2+4, x2 +4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây:
x2+4x
1
2
3
4
5
6
7
8
Trò chơi: Siêu thị sao
1
Kết luận sau đúng hay sai?
Đúng
2
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
3
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
4
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức A trong đẳng thức :
là (x-y)3
đúng
5
Đây là ngôi sao may mắn
Đội của bạn đã được cộng 10 điểm!
6
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức B trong đẳng thức:
là x2 - 7
sai
7
Khẳng định sau đúng hay sai?
sai
8
Đây là ngôi sao không may mắn
Đội của bạn đã bị trừ 10 điểm!
Củng cố
Bài 2/36(SGK) :Ba phân thức sau có bằng nhau không?
, ,
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
-Làm bài tập:1abde/36 (SGK)
1, 2/15,16 (SBT)
Học sinh giỏi làm thêm bài 3/16(SBT)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tô Thị Thìn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)