Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Trần Thúy Quỳnh |
Ngày 01/05/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Các kiến thức trong chương:
? Định nghĩa phân thức đại số.
? Tính chất cơ bản của phân thức đại số.
? Các phép toán trên các phân thức đại số (cộng, trừ, nhân, chia).
? Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Phân số được tạo thành từ số nguyên.
Phân thức đại số được tạo thành từ .................... ?
1) Định nghĩa
Trong các biểu thức trên A và B là những đa thức.
1) Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
Phân số được tạo thành từ số nguyên.
Phân thức đại số được tạo thành từ .................... ?
đa thức
1) Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
Một đa thức có là một phân thức không?
1) Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
c. Nhận xét
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Một số thực a bất kì có phải là một phân thức không? Vì sao?
1) Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
c. Nhận xét
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Một số thực a bất kì cũng là một phân thức.
Em hãy lấy 2 ví dụ về phân thức đại số.
2) Hai phân thức bằng nhau
a. Định nghĩa
b. Ví dụ
vì (x - 1)(x + 1) = (x2 - 1) . 1 ( = x2 - 1 )
Giải
vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x ( = 6x2y3 )
?3
Xét xem hai phân thức và có bằng nhau không?
Giải
?4
?5
Giải
Bạn Vân nói đúng.
?5
Giải
Bạn Quang nói sai.
Bài tập: 1) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Giải
Bài tập: 1) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Giải
Bài tập: 1) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Bài tập: 2) Ba phân thức sau có bằng nhau không?
Giải
- Học thuộc định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại các tính chất cơ bản của phân số.
- Làm bài tập: 1, 2, 3 (SGK Tr36); Bài 1, 2 (SBT Tr15).
? Định nghĩa phân thức đại số.
? Tính chất cơ bản của phân thức đại số.
? Các phép toán trên các phân thức đại số (cộng, trừ, nhân, chia).
? Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Phân số được tạo thành từ số nguyên.
Phân thức đại số được tạo thành từ .................... ?
1) Định nghĩa
Trong các biểu thức trên A và B là những đa thức.
1) Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
Phân số được tạo thành từ số nguyên.
Phân thức đại số được tạo thành từ .................... ?
đa thức
1) Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
Một đa thức có là một phân thức không?
1) Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
c. Nhận xét
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Một số thực a bất kì có phải là một phân thức không? Vì sao?
1) Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
c. Nhận xét
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Một số thực a bất kì cũng là một phân thức.
Em hãy lấy 2 ví dụ về phân thức đại số.
2) Hai phân thức bằng nhau
a. Định nghĩa
b. Ví dụ
vì (x - 1)(x + 1) = (x2 - 1) . 1 ( = x2 - 1 )
Giải
vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x ( = 6x2y3 )
?3
Xét xem hai phân thức và có bằng nhau không?
Giải
?4
?5
Giải
Bạn Vân nói đúng.
?5
Giải
Bạn Quang nói sai.
Bài tập: 1) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Giải
Bài tập: 1) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Giải
Bài tập: 1) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Bài tập: 2) Ba phân thức sau có bằng nhau không?
Giải
- Học thuộc định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại các tính chất cơ bản của phân số.
- Làm bài tập: 1, 2, 3 (SGK Tr36); Bài 1, 2 (SBT Tr15).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thúy Quỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)