Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Dương |
Ngày 01/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy giáo, cô giáo Về dự giờ , thăm lớp .
Trung an
giáo viên : lưu thị minh
Tổ : khoa học tự nhiên
năm học 2008-2009
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Nêu khái niệm phân số ? Cho ví dụ ?
2.Định nghĩa hai phân số bằng nhau ?Lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau.
Là những phân số.
Là những phân số bằng nhau.
3. Cả lớp chú ý nghe bạn trả lời và nhận xét.
Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ
… ?
nguyên
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
a. Ví dụ :
Là những phân thức đại số.
b. Định nghĩa:
2x3 + 4x - 5
4x - 7
15
3x2 – 7x + 8
X - 12
1
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Hoạt động nhóm : Mỗi thành viên trong
nhóm viết một phân thức đại số vào
bảng phụ . Nhóm nào viết nhanh, nhiều,
đúng thời gian thì nhóm đó thắng.
Câu a, câu d, câu e là phân thức.
Câu b, câu c, không là phân thức.
4x - 7
15
X - 12
2x3 + 4x - 5
3x2 – 7x + 8
1
Cho hai đa thức x + 2 và y -1.
Hãy lập các phân thức từ
hai đa thức trên ?
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
khái niệm phân số:
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
+) Ví dụ:
bằng nhau
A.D = B.C.
B
A
D
C
A.D = B.C
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
2. Hai phân thức bằng nhau
Phân thức đại số là biểu thức có dạng
,với A, B là
và B
những đa thức
khác đa thức 0
tử thức
A được gọi là
(hay tử)
, B được gọi là
mẫu thức
(hay mẫu).
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu
A.D = B.C.
?3
Có thể kết luận
hay không ?
Giải :
Vì 3x2y . 2y2 = 6x2y3
6xy3 . X = 6x2y3
Giải
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
(Theo Đ/N)
Hoạt động nhóm :
?4
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
2. Hai phân thức bằng nhau
Phân thức đại số là biểu thức có dạng
,với A, B là
và B
những đa thức
khác đa thức 0
tử thức
A được gọi là
(hay tử)
, B được gọi là
mẫu thức
(hay mẫu).
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu
A.D = B.C.
Bạn Vân làm đúng vì : (3x + 3).x = 3x.(x + 1)
Giải
?5
Bạn Quang nói rằng :
, còn bạn Vân thì nói :
Theo em, ai nói đúng ?
3x + 3
3x
=
=
3x + 3
3x
x + 1
x
3
1
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa phân thức đại số :
2. Hai phân thức bằng nhau
những đa thức
khác đa thức 0
tử thức
mẫu thức
Phân thức đại số là biểu thức có dạng
…,
với A, B là
…
và B
…
A được gọi là
(hay tử)
, B được gọi là
(hay mẫu).
…
…
…
Điền vào chỗ (…) để được câu trả lời đúng ?
A.D = B.C.
Hướng dẫn bài tập số 3 / sgk - 36
Cho ba đa thức : x2 – 4x, x2 + 4, x2 + 4x.Hãy chọn đa thức thích hợp
trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây.
Để chọn được đa thức thích hợp điền vào chỗ trống cần :
-) Tính tích (x2 – 16).x
-) Lấy tích đó chia cho đa thức (x – 4) ta sẽ có kết quả.
(x2 – 16).x = x3 -16x ;
(x3 -16x) : (x -4) = …
Về nhà : Học bài và hoàn thiện các bài tập 1; 2; 3 / SGK – 36
Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ
… ?
nguyên
đa thức
Trung an
giáo viên : lưu thị minh
Tổ : khoa học tự nhiên
năm học 2008-2009
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Nêu khái niệm phân số ? Cho ví dụ ?
2.Định nghĩa hai phân số bằng nhau ?Lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau.
Là những phân số.
Là những phân số bằng nhau.
3. Cả lớp chú ý nghe bạn trả lời và nhận xét.
Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ
… ?
nguyên
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
a. Ví dụ :
Là những phân thức đại số.
b. Định nghĩa:
2x3 + 4x - 5
4x - 7
15
3x2 – 7x + 8
X - 12
1
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Hoạt động nhóm : Mỗi thành viên trong
nhóm viết một phân thức đại số vào
bảng phụ . Nhóm nào viết nhanh, nhiều,
đúng thời gian thì nhóm đó thắng.
Câu a, câu d, câu e là phân thức.
Câu b, câu c, không là phân thức.
4x - 7
15
X - 12
2x3 + 4x - 5
3x2 – 7x + 8
1
Cho hai đa thức x + 2 và y -1.
Hãy lập các phân thức từ
hai đa thức trên ?
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
khái niệm phân số:
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
+) Ví dụ:
bằng nhau
A.D = B.C.
B
A
D
C
A.D = B.C
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
2. Hai phân thức bằng nhau
Phân thức đại số là biểu thức có dạng
,với A, B là
và B
những đa thức
khác đa thức 0
tử thức
A được gọi là
(hay tử)
, B được gọi là
mẫu thức
(hay mẫu).
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu
A.D = B.C.
?3
Có thể kết luận
hay không ?
Giải :
Vì 3x2y . 2y2 = 6x2y3
6xy3 . X = 6x2y3
Giải
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
(Theo Đ/N)
Hoạt động nhóm :
?4
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
2. Hai phân thức bằng nhau
Phân thức đại số là biểu thức có dạng
,với A, B là
và B
những đa thức
khác đa thức 0
tử thức
A được gọi là
(hay tử)
, B được gọi là
mẫu thức
(hay mẫu).
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu
A.D = B.C.
Bạn Vân làm đúng vì : (3x + 3).x = 3x.(x + 1)
Giải
?5
Bạn Quang nói rằng :
, còn bạn Vân thì nói :
Theo em, ai nói đúng ?
3x + 3
3x
=
=
3x + 3
3x
x + 1
x
3
1
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa phân thức đại số :
2. Hai phân thức bằng nhau
những đa thức
khác đa thức 0
tử thức
mẫu thức
Phân thức đại số là biểu thức có dạng
…,
với A, B là
…
và B
…
A được gọi là
(hay tử)
, B được gọi là
(hay mẫu).
…
…
…
Điền vào chỗ (…) để được câu trả lời đúng ?
A.D = B.C.
Hướng dẫn bài tập số 3 / sgk - 36
Cho ba đa thức : x2 – 4x, x2 + 4, x2 + 4x.Hãy chọn đa thức thích hợp
trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây.
Để chọn được đa thức thích hợp điền vào chỗ trống cần :
-) Tính tích (x2 – 16).x
-) Lấy tích đó chia cho đa thức (x – 4) ta sẽ có kết quả.
(x2 – 16).x = x3 -16x ;
(x3 -16x) : (x -4) = …
Về nhà : Học bài và hoàn thiện các bài tập 1; 2; 3 / SGK – 36
Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ
… ?
nguyên
đa thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)