Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Nguyễn Bính |
Ngày 01/05/2019 |
89
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Nhieät lieät chaøo möøng caùc
thaày coâ giaùo veà döï giôø
kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :Nêu định nghĩa phân số ?
Thế nào là 2 phân số bằng nhau ? Cho ví dụ ?
Trả lời :
Câu hỏi 2 :Thế nào là đơn thức ?
Thế nào là đa thức ? Cho ví dụ ?
Câu 2: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số ,hoặc 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các biến
Đa thức là tổng của các đơn thức
Chương II . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức đại số
2.Tính chất cơ bản của phân thức đại số
3. Rút gọn phân thức đại số
4. Các qui tắc làm tính trên các phân thức đại số
NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CỦA CHƯƠNG
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
A và B của các biểu thức đã cho
đó có dạng ?
Biểu thức như thế nào là
phân thức đại số ?
Mẫu của các biểu thức đã cho
có khác đa thức 0 ?
Các biểu thức như trên gọi là
các phân thức đại số ?
Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Ví dụ
?1: Hãy viết một phân thức đại số
?2:Một số thực a bất kì có là phân
thức đại số ? Vì sao ?
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa :
Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B là đa thức khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
Giải :
Giải
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
B Vân làm đúng vì :(3x + 3).x = 3x.(x + 1)
Giải
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
BI T?P P D?NG
GIẢI
1.Các phân thức sau có bằng nhau không ?
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bạn Lan viết đẳng thức trên là Sai :
GIẢI
Vỡ: ( x2- 2 ).( x+1 ) = x3+x2-2x-2
( x2 - 1 ).( x+2 ) = x3 +2x2- x- 2
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
BI T?P P D?NG
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài tập số 3 / sgk - 36
Cho 3 đa thức :
x2 – 4x, x2 + 4, x2+4x.
Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây.
Về nhà :
-Học bài và hoàn thiện các bài
tập 1;2;3 / SGK – 36
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
Nhắc lại định nghĩa phân
thức đại số ?
Vì sao một số thực cũng là một phân thức đại số ?
Muốn chứng minh 2 phân thức
thaày coâ giaùo veà döï giôø
kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :Nêu định nghĩa phân số ?
Thế nào là 2 phân số bằng nhau ? Cho ví dụ ?
Trả lời :
Câu hỏi 2 :Thế nào là đơn thức ?
Thế nào là đa thức ? Cho ví dụ ?
Câu 2: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số ,hoặc 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các biến
Đa thức là tổng của các đơn thức
Chương II . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức đại số
2.Tính chất cơ bản của phân thức đại số
3. Rút gọn phân thức đại số
4. Các qui tắc làm tính trên các phân thức đại số
NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CỦA CHƯƠNG
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
A và B của các biểu thức đã cho
đó có dạng ?
Biểu thức như thế nào là
phân thức đại số ?
Mẫu của các biểu thức đã cho
có khác đa thức 0 ?
Các biểu thức như trên gọi là
các phân thức đại số ?
Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Ví dụ
?1: Hãy viết một phân thức đại số
?2:Một số thực a bất kì có là phân
thức đại số ? Vì sao ?
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa :
Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B là đa thức khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
Giải :
Giải
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
B Vân làm đúng vì :(3x + 3).x = 3x.(x + 1)
Giải
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
BI T?P P D?NG
GIẢI
1.Các phân thức sau có bằng nhau không ?
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bạn Lan viết đẳng thức trên là Sai :
GIẢI
Vỡ: ( x2- 2 ).( x+1 ) = x3+x2-2x-2
( x2 - 1 ).( x+2 ) = x3 +2x2- x- 2
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
BI T?P P D?NG
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài tập số 3 / sgk - 36
Cho 3 đa thức :
x2 – 4x, x2 + 4, x2+4x.
Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây.
Về nhà :
-Học bài và hoàn thiện các bài
tập 1;2;3 / SGK – 36
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
Nhắc lại định nghĩa phân
thức đại số ?
Vì sao một số thực cũng là một phân thức đại số ?
Muốn chứng minh 2 phân thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bính
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)