Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hùng |
Ngày 01/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngu?i so?n : Nguy?n Van Hựng - GV Tru?ng THCS Thỏi Son
Câu 1: Định nghĩa phân số ? Cho ví dụ?
Câu 2: Định nghĩa hai phân số bằng nhau?
Các kiến thức trong chương:
? Định nghĩa phân thức đại số.
? Tính chất cơ bản của phân thức đại số.
? Các phép toán trên các phân thức đại số (cộng, trừ, nhân, chia).
? Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Chương II: Phân thức đại số
Quan sát các biểu thức có dạng sau đây :
là những phân thức đại số
(hay phân thức)
1/Định nghĩa
Chương II: Phân thức đại số
Phân số được tạo thành từ số nguyên.
Phân thức đại số được tạo thành từ....?
a. Ví dụ :
Tiết 22 - Bài 1: phân thức đại số
Chương II: Phân thức đại số
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng, trong đó
A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
b.Định nghĩa
a. Ví dụ :
1/Định nghĩa
Tiết 22 - Bài 1: phân thức đại số
Quan sát các biểu thức có dạng
sau đây :
là những phân thức
đại số
(hay phân thức)
Quan sát các biểu thức có dạng
sau đây :
Chương II: Phân thức đại số
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng, trong đó
A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
b.Định nghĩa
a. Ví dụ :
Phân số được tạo thành từ sốnguyên.
Phân thức đại số được tạo thành từ...................?
Em hãy lấy ví dụ về phân thứcđạisố?
1/Định nghĩa
Đa thức
Tiết 22 - Bài 1: phân thức đại số
Chương II: Phân thức đại số
Một phân thức đại số (hay nói gọn là
phân thức) là một biểu thức có dạng
trong đó A, B là những đa thức và
B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử), B được
gọi là mẫu thức (hay mẫu).
b.Định nghĩa
a. Ví dụ :
1/Định nghĩa
c. Chú ý
+ Mỗi đa thức cũng được coi như một
phân thức với mẫu thức bằng 1
+ Một số thực a bất kì cũng là một đa
thức vì a = (dạng , B 0)
+Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số
Tiết 22 - Bài 1: phân thức đại số
2 x +1
1
Trong các biểu thức sau biểu thức nào là phân
thức đại số ?Nếu là phân thức hãy chỉ rõ đâu
là tử thức đâu là mẫu thức
X
X
X
X
X
2x
2x+1
1
0
x+3
1
1
1
1
0
1/Định nghĩa
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó
A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
b.Định nghĩa
a. Ví dụ :
Hai phân thức và g ọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C. Ta viết:
c. Chú ý
2. Hai phân thức bằng nhau
a .Định nghĩa
b. Ví dụ :
vì (x - 1)(x + 1) = (x2 - 1) . 1
Chương II: Phân thức đại số
Tiết 22 - Bài 1: phân thức đại số
Giải:
Để xét xem hai phân thức và có bằng
nhau không ta làm như sau:
Bước 1: Xét tích AD và BC
Bước 2 So sánh và kết luận
+Nếu AD = BC thì
+Nếu AD BC thì
nếu AD =BC
Giải
?4
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong
đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C
c. Chú ý
2. Hai phân thức bằng nhau
b. Ví dụ :
1/Định nghĩa
b.Định nghĩa
a .Định nghĩa
a. Ví dụ :
Xét : x (3x+6)và 3(x2 +2x)
x (3x +6) = 3x2+6x
x(3x+6)=3(x2 +2x)
Chương II: Phân thức đại số
Tiết 22 - Bài 1: phân thức đại số
3(x2 + 2x) = 3x2+ 6x
Có thể kết luận hay không?
6xy3 . x = 6x2y3
Giải
Xét 3x2y . 2y2 = 6x2y3
?3
Xét xem hai phân thức và có bằng nhau không?
3x2y.2y2=6xy3.x
nếu AD =BC
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong
đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C.Ta viết:
c. Chú ý
2. Hai phân thức bằng nhau
b. Ví dụ :
a. Ví dụ :
a .Định nghĩa
1/Định nghĩa
b.Định nghĩa
a. Ví dụ :
?5
Bạn Quang nói rằng :
Còn bạn Vân thì nói :
Theo em ai nói đúng?
Vậy Vân nói đúng
Vậy Quang nói sai .
x.(3x+3) = (x+1).3x
nên
Giải
Chương II: Phân thức đại số
Tiết 22 - Bài 1: phân thức đại số
nên
nếu AD =BC
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong
đó A, B là những đa thứcvà B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C. Ta viết:
c. Chú ý
2. Hai phân thức bằng nhau
b. Ví dụ :
a. Ví dụ :
a .Định nghĩa
1/Định nghĩa
b.Định nghĩa
a. Ví dụ :
3.Luyện tập
* Xét cặp phân thức:
Giải
* Xét cặp phân thức:
và
Ta có: (x2-4x +3)x = x3-4x2+3x
(x2- x)(x-3) = x3 - 3x2 -x2 +3x
= x3 - 4x2 +3x
Từ (1) và (2)
Ta có : (x2-2x -3)x = x3-2x2-3x
(x2+x)(x-3) = x3-3x2+x2-3x
= x3-2x2-3x
(1)
(x2-4x +3)x =
(x2- x)(x-3)
=>(x2-2x -3)x = (x2+x)(x-3)
Chương II: Phân thức đại số
Tiết 22 - Bài 1: phân thức đại số
và
nếu AD =BC
Bài 2Tr36 SGK: Ba phân thức sau có bằng nhau không:
(2)
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng ,trong đó
A, B là những đa thức và B khác đa thức 0
A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Hai phân thức và gọi là bằng
nhau nếu A.D = B.C. Ta viết:
c. Chú ý
2. Hai phân thức bằng nhau
b.Định nghĩa
a .Định nghĩa
1/Định nghĩa
Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.Ôn lại các tính chất cơ bản của phân số. Làm bài tập: 1, 2, 3 (SGK Tr36); Bài 1, 2 (SBT Tr15).
a. Ví dụ :
Chương II: Phân thức đại số
Tiết 22 - Bài 1: phân thức đại số
Để chọn được đa thức thích thích hợp điền vào chỗ trống cần:
-Tính tích :(x2-16).x
-Lấy tích đó chia cho đa thức x-4 ta sẽ có kết quả
Hướng dẫn bài 3 tr36 sgk:Cho 3 đa thức x 2 -4x, x 2+4x, x 2 +4.Hãy chọn đa thức thích hợp trong 3 đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây:
nếu AD =BC
1
2
3
4
5
6
7
8
Trò chơi: Siêu thị sao
1
Kết luận sau đúng hay sai?
Đúng
2
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
3
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
4
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức A trong đẳng thức :
là (x-y)3
đúng
5
Đây là ngôi sao may mắn
Đội của bạn đã được cộng 10 điểm!
6
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức B trong đẳng thức:
là x2 - 7
sai
7
Khẳng định sau đúng hay sai?
sai
8
Đây là ngôi sao không may mắn
Đội của bạn đã bị trừ 10 điểm!
Giờ học kết thúc
Câu 1: Định nghĩa phân số ? Cho ví dụ?
Câu 2: Định nghĩa hai phân số bằng nhau?
Các kiến thức trong chương:
? Định nghĩa phân thức đại số.
? Tính chất cơ bản của phân thức đại số.
? Các phép toán trên các phân thức đại số (cộng, trừ, nhân, chia).
? Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Chương II: Phân thức đại số
Quan sát các biểu thức có dạng sau đây :
là những phân thức đại số
(hay phân thức)
1/Định nghĩa
Chương II: Phân thức đại số
Phân số được tạo thành từ số nguyên.
Phân thức đại số được tạo thành từ....?
a. Ví dụ :
Tiết 22 - Bài 1: phân thức đại số
Chương II: Phân thức đại số
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng, trong đó
A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
b.Định nghĩa
a. Ví dụ :
1/Định nghĩa
Tiết 22 - Bài 1: phân thức đại số
Quan sát các biểu thức có dạng
sau đây :
là những phân thức
đại số
(hay phân thức)
Quan sát các biểu thức có dạng
sau đây :
Chương II: Phân thức đại số
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng, trong đó
A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
b.Định nghĩa
a. Ví dụ :
Phân số được tạo thành từ sốnguyên.
Phân thức đại số được tạo thành từ...................?
Em hãy lấy ví dụ về phân thứcđạisố?
1/Định nghĩa
Đa thức
Tiết 22 - Bài 1: phân thức đại số
Chương II: Phân thức đại số
Một phân thức đại số (hay nói gọn là
phân thức) là một biểu thức có dạng
trong đó A, B là những đa thức và
B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử), B được
gọi là mẫu thức (hay mẫu).
b.Định nghĩa
a. Ví dụ :
1/Định nghĩa
c. Chú ý
+ Mỗi đa thức cũng được coi như một
phân thức với mẫu thức bằng 1
+ Một số thực a bất kì cũng là một đa
thức vì a = (dạng , B 0)
+Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số
Tiết 22 - Bài 1: phân thức đại số
2 x +1
1
Trong các biểu thức sau biểu thức nào là phân
thức đại số ?Nếu là phân thức hãy chỉ rõ đâu
là tử thức đâu là mẫu thức
X
X
X
X
X
2x
2x+1
1
0
x+3
1
1
1
1
0
1/Định nghĩa
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó
A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
b.Định nghĩa
a. Ví dụ :
Hai phân thức và g ọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C. Ta viết:
c. Chú ý
2. Hai phân thức bằng nhau
a .Định nghĩa
b. Ví dụ :
vì (x - 1)(x + 1) = (x2 - 1) . 1
Chương II: Phân thức đại số
Tiết 22 - Bài 1: phân thức đại số
Giải:
Để xét xem hai phân thức và có bằng
nhau không ta làm như sau:
Bước 1: Xét tích AD và BC
Bước 2 So sánh và kết luận
+Nếu AD = BC thì
+Nếu AD BC thì
nếu AD =BC
Giải
?4
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong
đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C
c. Chú ý
2. Hai phân thức bằng nhau
b. Ví dụ :
1/Định nghĩa
b.Định nghĩa
a .Định nghĩa
a. Ví dụ :
Xét : x (3x+6)và 3(x2 +2x)
x (3x +6) = 3x2+6x
x(3x+6)=3(x2 +2x)
Chương II: Phân thức đại số
Tiết 22 - Bài 1: phân thức đại số
3(x2 + 2x) = 3x2+ 6x
Có thể kết luận hay không?
6xy3 . x = 6x2y3
Giải
Xét 3x2y . 2y2 = 6x2y3
?3
Xét xem hai phân thức và có bằng nhau không?
3x2y.2y2=6xy3.x
nếu AD =BC
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong
đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C.Ta viết:
c. Chú ý
2. Hai phân thức bằng nhau
b. Ví dụ :
a. Ví dụ :
a .Định nghĩa
1/Định nghĩa
b.Định nghĩa
a. Ví dụ :
?5
Bạn Quang nói rằng :
Còn bạn Vân thì nói :
Theo em ai nói đúng?
Vậy Vân nói đúng
Vậy Quang nói sai .
x.(3x+3) = (x+1).3x
nên
Giải
Chương II: Phân thức đại số
Tiết 22 - Bài 1: phân thức đại số
nên
nếu AD =BC
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong
đó A, B là những đa thứcvà B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C. Ta viết:
c. Chú ý
2. Hai phân thức bằng nhau
b. Ví dụ :
a. Ví dụ :
a .Định nghĩa
1/Định nghĩa
b.Định nghĩa
a. Ví dụ :
3.Luyện tập
* Xét cặp phân thức:
Giải
* Xét cặp phân thức:
và
Ta có: (x2-4x +3)x = x3-4x2+3x
(x2- x)(x-3) = x3 - 3x2 -x2 +3x
= x3 - 4x2 +3x
Từ (1) và (2)
Ta có : (x2-2x -3)x = x3-2x2-3x
(x2+x)(x-3) = x3-3x2+x2-3x
= x3-2x2-3x
(1)
(x2-4x +3)x =
(x2- x)(x-3)
=>(x2-2x -3)x = (x2+x)(x-3)
Chương II: Phân thức đại số
Tiết 22 - Bài 1: phân thức đại số
và
nếu AD =BC
Bài 2Tr36 SGK: Ba phân thức sau có bằng nhau không:
(2)
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng ,trong đó
A, B là những đa thức và B khác đa thức 0
A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Hai phân thức và gọi là bằng
nhau nếu A.D = B.C. Ta viết:
c. Chú ý
2. Hai phân thức bằng nhau
b.Định nghĩa
a .Định nghĩa
1/Định nghĩa
Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.Ôn lại các tính chất cơ bản của phân số. Làm bài tập: 1, 2, 3 (SGK Tr36); Bài 1, 2 (SBT Tr15).
a. Ví dụ :
Chương II: Phân thức đại số
Tiết 22 - Bài 1: phân thức đại số
Để chọn được đa thức thích thích hợp điền vào chỗ trống cần:
-Tính tích :(x2-16).x
-Lấy tích đó chia cho đa thức x-4 ta sẽ có kết quả
Hướng dẫn bài 3 tr36 sgk:Cho 3 đa thức x 2 -4x, x 2+4x, x 2 +4.Hãy chọn đa thức thích hợp trong 3 đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây:
nếu AD =BC
1
2
3
4
5
6
7
8
Trò chơi: Siêu thị sao
1
Kết luận sau đúng hay sai?
Đúng
2
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
3
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
4
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức A trong đẳng thức :
là (x-y)3
đúng
5
Đây là ngôi sao may mắn
Đội của bạn đã được cộng 10 điểm!
6
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức B trong đẳng thức:
là x2 - 7
sai
7
Khẳng định sau đúng hay sai?
sai
8
Đây là ngôi sao không may mắn
Đội của bạn đã bị trừ 10 điểm!
Giờ học kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)