Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Nguyên Văn Nguyên |
Ngày 01/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ lớp 8A
Môn: đại số
Các kiến thức trong chương:
? Định nghĩa phân thức đại số.
? Tính chất cơ bản của phân thức đại số.
? Các phép tính trên các phân thức đại số (cộng, trừ, nhân, chia).
? Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
?
Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ ……………….
1) Định nghĩa:
Trong các biểu thức trên A và B là những đa thức.
Trong các biểu thức trên em có nhận xét gì về A vàv B?
1) Định nghĩa:
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
?
Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ ……………….
đa thức
Em hãy nêu sự giống và khác nhau giữa định nghĩa về phân số với phân thức đại số.
1) Định nghĩa:
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
Một đa thức có là một phân thức không?
?1 Em hãy lấy một ví dụ về phân thức đại số.
1) Định nghĩa:
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
c. Nhận xét
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Một số thực a bất kì cũng là một phân thức.
;
;
;
Các biểu thức A, C, E là phân thức đại số.
Cho hai đa thức x + 2 và y -1.
Hãy lập các phân thức từ
hai đa thức trên ?
;
x +2
;
y -1
;
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
x +2
y - 1
x +2
y - 1
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
x +2
y - 1
x +2
y - 1
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
x +2
y - 1
Cho hai đa thức x + 2 và y -1.
Hãy lập các phân thức từ
hai đa thức trên ?
;
x +2
;
y -1
;
x +2
y - 1
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
x +2
y - 1
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
Bài tập 3: Cho hai da th?c x + 2 v y - 1. Hóy l?p cỏc phõn th?c t? hai da th?c trờn ?
Cho hai đa thức x + 2 và y -1.
Hãy lập các phân thức từ
hai đa thức trên ?
;
x +2
;
y -1
;
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
x +2
y - 1
x +2
y - 1
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
x +2
y - 1
x +2
y - 1
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
x +2
y - 1
Bài tập 4: Hãy biểu diễn thương của phép chia
(x2 + 2x + 3) : (x+1) dưới dạng phân thức đại số?
Đ. A:
Bài tập 5: Em hãy lấy 2 ví dụ về biểu thức:
Là phân thức đại số.
Không là phân thức đại số.
2) Hai phân thức bằng nhau:
a. Định nghĩa:
b. Ví dụ:
vì (x - 1)(x + 1) = (x2 - 1) . 1 ( = x2 - 1 )
Giải
vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x ( = 6x2y3 )
?3
Xét xem hai phân thức và có bằng nhau không?
Giải
?4
?5
Giải
Bạn Vân nói đúng.
?5
Giải
Bạn Quang nói sai.
3) Bài tập: 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Giải
3) Bài tập: 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Giải
3) Bài tập: 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
3) Bài tập: 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không?
Giải
- Học thuộc định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại các tính chất cơ bản của phân số.
- Làm bài tập: 1, 2, 3 (SGK Tr36); Bài 1, 2 (SBT Tr15).
về dự giờ lớp 8A
Môn: đại số
Các kiến thức trong chương:
? Định nghĩa phân thức đại số.
? Tính chất cơ bản của phân thức đại số.
? Các phép tính trên các phân thức đại số (cộng, trừ, nhân, chia).
? Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
?
Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ ……………….
1) Định nghĩa:
Trong các biểu thức trên A và B là những đa thức.
Trong các biểu thức trên em có nhận xét gì về A vàv B?
1) Định nghĩa:
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
?
Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ ……………….
đa thức
Em hãy nêu sự giống và khác nhau giữa định nghĩa về phân số với phân thức đại số.
1) Định nghĩa:
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
Một đa thức có là một phân thức không?
?1 Em hãy lấy một ví dụ về phân thức đại số.
1) Định nghĩa:
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
c. Nhận xét
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Một số thực a bất kì cũng là một phân thức.
;
;
;
Các biểu thức A, C, E là phân thức đại số.
Cho hai đa thức x + 2 và y -1.
Hãy lập các phân thức từ
hai đa thức trên ?
;
x +2
;
y -1
;
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
x +2
y - 1
x +2
y - 1
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
x +2
y - 1
x +2
y - 1
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
x +2
y - 1
Cho hai đa thức x + 2 và y -1.
Hãy lập các phân thức từ
hai đa thức trên ?
;
x +2
;
y -1
;
x +2
y - 1
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
x +2
y - 1
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
Bài tập 3: Cho hai da th?c x + 2 v y - 1. Hóy l?p cỏc phõn th?c t? hai da th?c trờn ?
Cho hai đa thức x + 2 và y -1.
Hãy lập các phân thức từ
hai đa thức trên ?
;
x +2
;
y -1
;
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
x +2
y - 1
x +2
y - 1
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
x +2
y - 1
x +2
y - 1
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
x +2
y - 1
Bài tập 4: Hãy biểu diễn thương của phép chia
(x2 + 2x + 3) : (x+1) dưới dạng phân thức đại số?
Đ. A:
Bài tập 5: Em hãy lấy 2 ví dụ về biểu thức:
Là phân thức đại số.
Không là phân thức đại số.
2) Hai phân thức bằng nhau:
a. Định nghĩa:
b. Ví dụ:
vì (x - 1)(x + 1) = (x2 - 1) . 1 ( = x2 - 1 )
Giải
vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x ( = 6x2y3 )
?3
Xét xem hai phân thức và có bằng nhau không?
Giải
?4
?5
Giải
Bạn Vân nói đúng.
?5
Giải
Bạn Quang nói sai.
3) Bài tập: 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Giải
3) Bài tập: 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Giải
3) Bài tập: 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
3) Bài tập: 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không?
Giải
- Học thuộc định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại các tính chất cơ bản của phân số.
- Làm bài tập: 1, 2, 3 (SGK Tr36); Bài 1, 2 (SBT Tr15).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Văn Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)