Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Đỗ Thừa Trí |
Ngày 01/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 8A2
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Em hãy viết hai đa thức A; B và viết chúng dưới dạng
Ví dụ:
Chương 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. ĐỊNH NGHĨA
2. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU
Tuần 11 Tiết 22
1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
3. LUYỆN TẬP
1. ĐỊNH NGHĨA
Một phân thức đại số (nói gọn là phân thức) là một biểu thức
A: tử thức; B: mẫu thức
Ví dụ:
Chú ý: Mỗi đa thức được coi là một phân thức đại số với mẫu bằng 1
2. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU:
Ví dụ 1:
2y2.6x2 = 12x2y2
3x.4xy2 = 12x2y2
2. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU:
3. LUYỆN TẬP:
Bài 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau hãy chứng tỏ
3. LUYỆN TẬP:
Bài 2: Ba phân thức sau có bằng nhau hay không?
Cách giải: Chứng tỏ
- Học bài theo vở ghi và SGK
Xem lại các bài tập đã giải
Làm bài tập 2; 3 trong SGK
- Xem trước bài mới
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Em hãy viết hai đa thức A; B và viết chúng dưới dạng
Ví dụ:
Chương 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. ĐỊNH NGHĨA
2. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU
Tuần 11 Tiết 22
1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
3. LUYỆN TẬP
1. ĐỊNH NGHĨA
Một phân thức đại số (nói gọn là phân thức) là một biểu thức
A: tử thức; B: mẫu thức
Ví dụ:
Chú ý: Mỗi đa thức được coi là một phân thức đại số với mẫu bằng 1
2. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU:
Ví dụ 1:
2y2.6x2 = 12x2y2
3x.4xy2 = 12x2y2
2. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU:
3. LUYỆN TẬP:
Bài 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau hãy chứng tỏ
3. LUYỆN TẬP:
Bài 2: Ba phân thức sau có bằng nhau hay không?
Cách giải: Chứng tỏ
- Học bài theo vở ghi và SGK
Xem lại các bài tập đã giải
Làm bài tập 2; 3 trong SGK
- Xem trước bài mới
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thừa Trí
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)