Chương II. §1. Phân thức đại số

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Tuynh | Ngày 01/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
CHUONG II - BÀI 1:
Cử nhân: Nguyễn Quang Tuynh
kiểm tra bài cũ
Câu hỏi : Nêu định nghĩa phân số ?
Hai phân số bằng nhau ? Cho ví dụ ?
Trả lời :
Ví dụ: = vì 1.9 = 3.3
Người ta gọi với a , b Z , b 0 là một phân số trong đó a là tử số (tử) , b là mẫu số (mẫu) của phân số.
1 : 3
1
3
Tử
Mẫu
1. Định nghĩa
? Em có nhận xét gì về dạng của các
biểu thức trong câu a; b; c ?
? Víi A , B lµ nh÷ng biÓu thøc nh­
thÕ nµo ? Cã cÇn ®iÒu kiÖn g× kh«ng ?

Chú ý:
- Mỗi đa thức được coi là một phân thức có mẫu bằng 1.
Mỗi số thực bất kì cũng là một phân thức.
Phân thức đại số

? Biểu thức 3x+1 có phải là một phân thức đại số không ? vì sao?
Bài tập : Các biểu thức sau có phải
là phân thức đại số không ? Vì sao?
1. Định nghĩa
2. Hai phân thức bằng nhau
Hai phân thức

gọi là bằng nhau nếu A . D = B . C
Ví dụ:
Vì (x - 1)(x + 1) = 1.(x2 - 1)
Phân thức đại số
?3
Có thể kết luận
hay không ?
GIẢI
Xét cặp

có:
3x2y.2y2
= 6x2y3
6xy3.x
= 6x2y3
= 6x2y3
= 6x2y3
?4
Xét xem hai phân thức

có bằng nhau không ?
GIẢI
Xét cặp

x(3x + 6)
= 3x2 + 6x
3.(6x2 + 2x)
= 18x2 + 6x
= 3x2 + 6x
= 18x2 + 6x
?5
Bạn Quang nói:
Bạn Vân nói:
?
GIẢI
Bạn Quang sai vì:
Bạn Vân nói đúng vì:
(3x + 3).x = 3x.(x + 1) = 3x2 + 3x
Bài tập củng cố:
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng: Trong các biểu thức đại số sau biểu thức nào không phải là phân thức:
a.
b.
c.
d.
c. Cả a , b đều sai
d. Cả a , b đều đúng
d. Cả a , b đều đúng
1. Định nghĩa
a. Định nghĩa(SGK-35)

b. Chú ý
Kiến thức trọng tâm của bài
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa phân thức
đại số , hai phân thức bằng nhau
Làm các bài tập:
(SGK- 36 ) v� ( SBT - 16 )
Phân thức đại số
Bài 1.
LUYỆN TẬP
GIẢI
Xét cặp

có:
(x3 – 8)(x + 2)
= x4 + 2x3 – 8x – 16
(x2 – 4)(x2 + 2x + 4)
= x4 + 2x3 – 8x – 16
= x4 + 2x3 – 8x – 16
= x4 + 2x3 – 8x – 16
Bài 2.
GIẢI
Theo định nghĩa hai phân thức bằng nhau, ta có:
A.(x – 3) = (x + 3).(x2 – 6x + 9)
Có hai cách:
Cách 1.
A.(x – 3) = (x + 3).(x2 – 6x + 9)
A.(x – 3) = (x + 3).(x – 3)2
A = (x + 3).(x – 3)2 : (x – 3)
= (x + 3).(x – 3)
= x2 – 9
Vậy A = x2 – 9
Cách 2.
A.(x – 3) = (x + 3).(x2 – 6x + 9)
A.(x – 3) = x3 – 3x2 – 9x + 27
A = (x3 – 3x2 – 9x + 27):(x – 3)
x3 – 3x2 – 9x + 27 x – 3
x2
x3 – 3x2
– 9x + 27
– 9
– 9x + 27
0
Vậy A = x2 – 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Tuynh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)