Chương II. §1. Phân thức đại số

Chia sẻ bởi Du Xuan Binh | Ngày 01/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

................ ?
Chương II: Phân thức đại số
Phân số được tạo thành từ số nguyên.
Phân thức đại số được tạo thành từ
Quan sát các biểu thức có dạng sau đây :
là những phân thức đại số ( hay phân thức )
1. Định nghĩa.
Ví dụ .
Định nghĩa.
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
đa thức
Em hãy lấy 2 ví dụ về phân thức đại số?
+A được gọi là tử thức (hay tử),
+B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Chú ý .
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1
là những phân thức đại số
là những phân thức
1. Định nghĩa.
Ví dụ .
Định nghĩa.
Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
Chương II: Phân thức đại số
+A được gọi là tử thức (hay tử),
+B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Chú ý.
1.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
Biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa
thức thì được gọi là phân thức đại số.
B. Biểu thức có dạng , trong đó B khác đa thức 0 thì
được gọi là phân thức đại số.
D. Phân thức đại số thì viết được dưới dạng và A, B là
những đa thức.
C. Biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa
thức và A khác đa thức 0 thì được gọi là phân thức đại số.
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1
là những phân thức
1. Định nghĩa.
Ví dụ.
Định nghĩa.
Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
2.Trong các biểu thức sau biểu thức nào là phân thức đại số ?
Chương II: Phân thức đại số
+A được gọi là tử thức (hay tử),
+B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Chú ý .
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1
2. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là phân thức đại số ?
Chương II: Phân thức đại số
là những phân thức
1. Định nghĩa.
Ví dụ .
Định nghĩa.
Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
+A được gọi là tử thức (hay tử),
+B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Chú ý.
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1
Chương II: Phân thức đại số
2. Hai phân thức bằng nhau
= nếu A.D = B.C
Ví dụ.
vì (x - 1)(x + 1) = (x2 - 1).1 ( = x2 - 1 )
?3
Có thể kết luận hay không?
?4
Xét xem hai phân thức và có bằng nhau không?
Định nghĩa
là những phân thức
1. Định nghĩa
Ví dụ
Định nghĩa
Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
+A được gọi là tử thức (hay tử),
+B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Chú ý
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C .
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1
là những phân thức
1. Định nghĩa
Ví dụ
Định nghĩa
Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
Chương II: Phân thức đại số
2. Hai phân thức bằng nhau
= nếu A.D = B.C
Ví dụ.
vì (x - 1)(x + 1) = (x2 - 1).1 ( = x2 - 1 )
Vì 3x2y.2y2 = 6xy3. x (= 6x2y3)
Chú ý
Định nghĩa
=

=>
?3
Có thể kết luận hay không?
x.(3x + 6) = 3x2 +6x. 3.(x2 + 2x) = 3x2 +6x => x.(3x + 6) = 3.(x2 + 2x)
Trả lời
?4
Xét xem hai phân thức và có bằng nhau không?
Trả lời
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1
Chương II: Phân thức đại số
Ví dụ.
vì (x - 1)(x + 1) = (x2 - 1).1 ( = x2 - 1 )
Bạn Quang nói rằng: , còn bạn Vân thì nói
Theo em, ai nói đúng?
Trả lời:
Bạn Quang nói sai vì : 3x + 3 3x.3
Bạn Vân nói đúng vì : x(3x + 3) = 3x(x + 1) (= 3x2 + 3x)
1. Định nghĩa
Có thể kết luận
Hai phân thức và có bằng nhau
là những phân thức
Ví dụ
Định nghĩa
Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
2. Hai phân thức bằng nhau
= nếu A.D = B.C
Chú ý
Định nghĩa
?5
?3
?4
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1
Tìm những cặp phân thức bằng nhau ?
Chương II: Phân thức đại số
1. Định nghĩa
là những phân thức
Ví dụ
Định nghĩa
Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
2. Hai phân thức bằng nhau
= nếu A.D = B.C
Chú ý
Định nghĩa
Ví dụ.
vì (x - 1)(x + 1) = (x2 - 1).1 ( = x2 - 1 )
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1
Chương II: Phân thức đại số
Ví dụ.
vì (x - 1)(x + 1) = (x2 - 1).1 ( = x2 - 1 )
Bài tập 1: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống
Đ
Đ
S
1. Định nghĩa
là những phân thức
Ví dụ
Định nghĩa
Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
2. Hai phân thức bằng nhau
= nếu A.D = B.C
Chú ý
Định nghĩa
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1
Chương II: Phân thức đại số
Ví dụ.
vì (x - 1)(x + 1) = (x2 - 1).1 ( = x2 - 1 )
Cho ba đa thức: x2 - 4x, x2 + 4,
Bài tập 2:
Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây:
..
x2 + 4x
Bài tập 1: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống
1. Định nghĩa
là những phân thức
Ví dụ
Định nghĩa
Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
2. Hai phân thức bằng nhau
= nếu A.D = B.C
Chú ý
Định nghĩa
Đ
Đ
S
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1
3x
2y
x - 2
Đi tìm ẩn số
Trong mỗi cặp phân thức bằng nhau có một đa thức chưa biết. Bằng kiến thức đã học em hãy tìm những đa thức chưa biết đó. Em nào trả lời đúng sẽ có phần thưởng, em nào trả lời sai sẽ mất quyền trả lời. (Mỗi em chỉ được trả lời một câu tuỳ chọn)
Chương II: Phân thức đại số
Ví dụ.
vì (x - 1)(x + 1) = (x2 - 1).1 ( = x2 - 1 )
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau
Ôn lại tính chất cơ bản của phân số
Làm bài tập 1, 2 trang 36 SGK *Bài tập 1, 2, 3 trang 15 SBT
1. Định nghĩa
là những phân thức
Ví dụ
Định nghĩa
Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
2. Hai phân thức bằng nhau
= nếu A.D = B.C
Chú ý
Định nghĩa
Làm lại bài tập: Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau, tìm các đa thức chưa biết.
Bài tập 2:
Bài tập 1:
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1
Chương II: Phân thức đại số
Ví dụ.
vì (x - 1)(x + 1) = (x2 - 1).1 ( = x2 - 1 )
Bài tập 1:
là những phân thức
1. Định nghĩa
Ví dụ
Định nghĩa
Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
Cho ba đa thức: x2 - 4x, x2 + 4,
Bài tập 2:
Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây:
..
x2 + 4x
2. Hai phân thức bằng nhau
Nhận xét
- Mỗi số thực a cũng là một phân thức.
- Mỗi đa thức cũng là một phân thức
là những phân thức đại số ( hay phân thức )
1. Định nghĩa
Ví dụ
Định nghĩa
Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
Nhận xét
Trong các biểu thức sau biểu thức nào là phân thức đại số ?
Các biểu thức sau biểu thức là phân thức đại số
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Mỗi số thực a cũng là một phân thức.
Chương II: Phân thức đại số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Du Xuan Binh
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)