Chương II. §1. Phân thức đại số

Chia sẻ bởi Lê Quân | Ngày 01/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
các thầy giáo, cô giáo
về dự tiết học cùng lớp 8c hôm nay
1
2
3
4
5
6
khởi động
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Nhận xét:
Vậy trong tập hợp các đa thức, không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0. Cũng giống như trong tập các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0; nhưng nếu ta thêm các phân số vào tập hợp các số nguyên thì phép chia cho mọi số khác 0 đều thực hiện được.
Ở đây ta cũng thêm vào tập đa thức những phần tử mới tương tự như phân số mà ta sẽ gọi là phân thức đại số để mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0. Vậy phân thức đại số là gì? nó được tạo thành từ đâu?
Tiết 22 : §1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ…?
Tiết 22 : §1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
VD: quan sát các biểu thức có dạng
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa: Một phân thức đại số (phân thức) là một biểu thức có dạng
trong đó A,B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)
Gọi là những phân thức đại số (phân thức)
?1
?2
Có nhận xét gì về A và B trong biểu thức trên?
Những biểu thức như thế này được gọi là những phân thức đại số
Biểu thức 2x+1 có phải là phân thức đại số không? Vì sao?
Chú ý: Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Em hãy viết một phân thức đại số.
Một số thực a bất kì có phải là một phân thức không? Vì sao?
Một số thực a bất kì cũng là một phân thức
Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.
Vậy phân thức đại số được tạo thành từ ………
Tiết 22 : §1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa: Một phân thức đại số (Phân thức) là một biểu thức có dạng
trong đó A,B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)
Gọi là những phân thức đại số (phân thức)
Chú ý: Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Một số thực a bất kì cũng là một phân thức
Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.
Trong các biểu thức sau biểu thức nào là phân thức đại số? Vì sao?
đa thức
?
Tiết 22 : §1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ
đa thức
Tiết 22 : §1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa: Một phân thức đại số (Phân thức) là một biểu thức có dạng
trong đó A,B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)
Gọi là những phân thức đại số (phân thức)
Chú ý: Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Một số thực a bất kì cũng là một phân thức
Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.
2. Hai phân thức bằng nhau.
Định nghĩa: (sgk/35)
Ta viết: nếu A.D = C.D
Ví dụ:
Vì :
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm 1 + 2
Nhóm 3 + 4
Tiết 22 : §1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa: Một phân thức đại số (Phân thức) là một biểu thức có dạng
trong đó A,B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)
Gọi là những phân thức đại số (phân thức)
Chú ý: Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Một số thực a bất kì cũng là một phân thức
Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.
2. Hai phân thức bằng nhau.
Định nghĩa: (sgk/35)
Ta viết: nếu A.D = C.D
Giải :
Vì 3x2y . 2y2 = 6x2y3
6xy3 . x = 6x2y3
3x2y.2y2 = 6xy3.x
Nªn cã thÓ kh¼ng ®Þnh:
Giải
Ta cã:
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Suy ra: x.(3x + 6) = 3.(x2 + 2x)
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm 1 + 2
Nhóm 3 + 4
Tiết 22 : §1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa: Một phân thức đại số (Phân thức) là một biểu thức có dạng
trong đó A,B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)
Gọi là những phân thức đại số (phân thức)
Chú ý: Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Một số thực a bất kì cũng là một phân thức
Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.
2. Hai phân thức bằng nhau.
Định nghĩa: (sgk/35)
Ta viết: nếu A.D = C.D
Bạn Vân làm đúng vì : (3x + 3).x = 3x.(x + 1)
Giải
3. Luyện tập
Hoạt động nhóm:
Nhóm 1 + 2:
Nhóm 3 + 4:
Các phân thức sau có bằng nhau không ?


Giải
Vậy
Tiết 22 : §1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa: Một phân thức đại số (Phân thức) là một biểu thức có dạng
trong đó A,B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)
Gọi là những phân thức đại số (phân thức)
Chú ý: Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Một số thực a bất kì cũng là một phân thức
Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.
2. Hai phân thức bằng nhau.
Định nghĩa: (sgk/35)
Ta viết: nếu A.D = C.D
3. Luyện tập
Hoạt động nhóm:
Nhóm 1 + 2:
Nhóm 3 + 4:
Các phân thức sau có bằng nhau không ?


Tiết 22 : §1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa: Một phân thức đại số (Phân thức) là một biểu thức có dạng
trong đó A,B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)
Gọi là những phân thức đại số (phân thức)
Chú ý: Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Một số thực a bất kì cũng là một phân thức
Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.
2. Hai phân thức bằng nhau.
Định nghĩa: (sgk/35)
Ta viết: nếu A.D = C.D
3. Luyện tập
Bài tập 3(sgk/36)
Vậy
4. H­íng dÉn vÒ nhµ:
-Học bài và hoàn thiện các bài
tập 1/ SGK – 36; bài tập 2/sbt – 16.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
Hướng dẫn PP giải một số dạng bài tập
Dạng 1: CM hai phân thức bằng nhau
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: KÕt luËn
Dạng 2: Tìm đa thức : (Bài 3 SGK - 36), (Bài 2SBT - 16)
Tìm đa thức A hoặc B hoặc C hoặc D trong đẳng thức :
Bước 1: Tính tích A.D = B.C
Bước 2: Rút A, B, C, D từ đẳng thức trên ta được
A = (B.C):D ; B = (A.D) :C ; ....
1
2
3
4
Ô CỬA BÍ MẬT
Trong các biểu thức sau biểu thức nào không là phân thức đại số?
Phân thức đại số
Không là phân thức đại số
46
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Cho hai đa thức sau 3x – 5 và 2y +1. Hãy lập các phân thức từ 2 phân thức trên
Các phân thức lập từ 2 ®a thức trên
46
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Hãy biểu diễn thương của phép chia
x2 + 3x – 5 cho x – 1
Thương của phép chia x2 + 3x – 5 cho x – 1 là:
46
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Cho ba đa thức:
Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây.
x2 - 4x;
x2 + 4;
x2 + 4x
46
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
MỘT TRÀNG VỖ TAY
CHÚC MỪNG THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 8C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Quân
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)