Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Mai |
Ngày 01/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
và toàn thể các em học sinh thân yêu
Xin kính chào các thầy cô
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ và công tác tốt
Chúc các em học sinh có một giờ học lí thú
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Nêu khái niệm phân số ? Cho ví dụ ?
2 .Định nghĩa hai phân số bằng nhau ? Lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau.
là những phân số.
Tiết 22 - Bài 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ
… ?
?
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Nhận xét các biểu thức sau :
1. Định nghĩa :
a. Ví dụ:
Là các phân thức đại số
*
*
KhôngLà phân thức đại số
b. Định nghĩa:
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
b. Định nghĩa: (SGK-Tr35)
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Số thực a bất kì cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
-3x+1 có là phân thức đại số không ? Vì sao ?
c. Chú ý
Em hãy lấy ví dụ về phân thức đại số ?
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
b. Định nghĩa: (SGK-Tr35)
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ
… ?
đa thức
?
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
2. Hai phân thức bằng nhau
a) Định nghĩa (SGK-Tr35)
b) Ví dụ:
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
2. Hai phân thức bằng nhau
a) Định nghĩa (SGK-Tr35)
b) Ví dụ:
Giải :
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x (= 6x2y3)
Giải
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 - Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
2. Hai phân thức bằng nhau
a) Định nghĩa (SGK-Tr35)
b) Ví dụ:
+ Bước 1: Tính tích A.D và B.C
+ Bước 2: So sánh A.D và B.C
+ Bước 3: Kết luận
Bạn Vân nói đúng vì : (3x + 3).x = 3x.(x + 1)
Giải
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
2. Hai phân thức bằng nhau
3. Luyện tập
Bài 1: Hoạt động nhóm
GIẢI
Xét xem các phân thức sau có bằng nhau không ?
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
2. Hai phân thức bằng nhau
3. Luyện tập
Từ kết quả trên ta có :
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
3. Luyện tập
GIẢI
2. Hai phân thức bằng nhau :
5x - 15 = 2x +2
5x - 2x = 2 + 15
3x = 17
Vậy
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
* Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C.
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
* Hướng dẫn bài tập số 3 / sgk - 36
Cho ba đa thức :
x2 – 4x, x2 + 4, x2+4x.
Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây.
Để chọn được đa thức thích hợp điền vào chỗ trống cần :
* Tính tích (x2 – 16).x
* Lấy tích đó chia cho đa thức (x – 4) ta sẽ có kết quả.
* Hướng dẫn về nhà :
-Học bài và hoàn thiện các bài
tập 1;2;3 / SGK – 36
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
và các em học sinh
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô
Chúc thầy cô mạnh khoẻ và thành đạt, chúc các em học giỏi, chăm ngoan.
Xin kính chào các thầy cô
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ và công tác tốt
Chúc các em học sinh có một giờ học lí thú
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Nêu khái niệm phân số ? Cho ví dụ ?
2 .Định nghĩa hai phân số bằng nhau ? Lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau.
là những phân số.
Tiết 22 - Bài 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ
… ?
?
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Nhận xét các biểu thức sau :
1. Định nghĩa :
a. Ví dụ:
Là các phân thức đại số
*
*
KhôngLà phân thức đại số
b. Định nghĩa:
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
b. Định nghĩa: (SGK-Tr35)
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Số thực a bất kì cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
-3x+1 có là phân thức đại số không ? Vì sao ?
c. Chú ý
Em hãy lấy ví dụ về phân thức đại số ?
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
b. Định nghĩa: (SGK-Tr35)
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ
… ?
đa thức
?
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
2. Hai phân thức bằng nhau
a) Định nghĩa (SGK-Tr35)
b) Ví dụ:
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
2. Hai phân thức bằng nhau
a) Định nghĩa (SGK-Tr35)
b) Ví dụ:
Giải :
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x (= 6x2y3)
Giải
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 - Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
2. Hai phân thức bằng nhau
a) Định nghĩa (SGK-Tr35)
b) Ví dụ:
+ Bước 1: Tính tích A.D và B.C
+ Bước 2: So sánh A.D và B.C
+ Bước 3: Kết luận
Bạn Vân nói đúng vì : (3x + 3).x = 3x.(x + 1)
Giải
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
2. Hai phân thức bằng nhau
3. Luyện tập
Bài 1: Hoạt động nhóm
GIẢI
Xét xem các phân thức sau có bằng nhau không ?
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
2. Hai phân thức bằng nhau
3. Luyện tập
Từ kết quả trên ta có :
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
3. Luyện tập
GIẢI
2. Hai phân thức bằng nhau :
5x - 15 = 2x +2
5x - 2x = 2 + 15
3x = 17
Vậy
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
* Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C.
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
* Hướng dẫn bài tập số 3 / sgk - 36
Cho ba đa thức :
x2 – 4x, x2 + 4, x2+4x.
Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây.
Để chọn được đa thức thích hợp điền vào chỗ trống cần :
* Tính tích (x2 – 16).x
* Lấy tích đó chia cho đa thức (x – 4) ta sẽ có kết quả.
* Hướng dẫn về nhà :
-Học bài và hoàn thiện các bài
tập 1;2;3 / SGK – 36
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
và các em học sinh
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô
Chúc thầy cô mạnh khoẻ và thành đạt, chúc các em học giỏi, chăm ngoan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)