Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Chính |
Ngày 01/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TOÁN 8
TIẾT 22 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
Giáo viên : NguyÔn §øc ChÝnh
Tæ KHTN
1
2
3
4
5
6
Kiểm tra bài cũ
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức đại số
2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số
3. Rút gọn phân thức đại số
4. Các qui tắc làm tính trên các phân thức đại số
NỘI DUNG KIẾN THỨC CHỦ YẾU CỦA CHƯƠNG
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ
… ?
nguyên
?
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Quan s¸t c¸c biÓu thøc cã d¹ng sau ®©y :
A
B
A, B là những biểu thức như thế nào? Có cần điều kiện gì không?
Hoạt động nhóm : Mỗi thành viên trong
nhóm viết một phân thức đại số vào
bảng phụ . Nhóm nào viết nhanh, nhiều,
đúng thời gian thì nhóm đó thắng.
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
b. Ví dụ :
a. Định nghĩa:
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là những phân thức
?2 Một số thực a bất kì có phải là phân thức không ? Vì sao ?
START
1’ 00 seconds left…..
59 seconds left…..
58 seconds left…..
57 seconds left…..
56 seconds left…..
55 seconds left…..
54 seconds left…..
53 seconds left…..
52 seconds left…..
51 seconds left…..
50 seconds left…..
49 seconds left…..
48 seconds left…..
47 seconds left…..
46 seconds left…..
45 seconds left…..
44 seconds left…..
43 seconds left…..
42 seconds left…..
41 seconds left…..
40 seconds left…..
39 seconds left…..
38 seconds left…..
37 seconds left…..
36 seconds left…..
35 seconds left…..
34 seconds left…..
33 seconds left…..
32 seconds left…..
31 seconds left…..
30 seconds left…..
29 seconds left…..
28 seconds left…..
27 seconds left…..
26 seconds left…..
25 seconds left…..
24 seconds left…..
23 seconds left…..
22 seconds left…..
21 seconds left…..
20 seconds left…..
19 seconds left…..
18 seconds left…..
17 seconds left…..
16 seconds left…..
15 seconds left…..
14 seconds left…..
13 seconds left…..
12 seconds left…..
11 seconds left…..
10 seconds left…..
9 seconds left…..
8 seconds left…..
7 seconds left…..
6 seconds left…..
5 seconds left…..
4 seconds left…..
3 seconds left…..
2 seconds left…..
1 seconds left…..
Time over !
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
b. Ví dụ :
a. Định nghĩa:
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Cho hai đa thức x + 2 và y -1.
Hãy lập các phân thức từ
hai đa thức trên ?
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
là những phân thức
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
a) Định nghĩa
b) Ví dụ:
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
a) Định nghĩa
b) Ví dụ:
Giải :
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x (= 6x2y3)
Giải
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
B1
B2
B3
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
a) Định nghĩa
b) Ví dụ:
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
Bạn Vân làm đúng vì : (3x + 3).x = 3x.(x + 1)
Giải
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
a) Định nghĩa
b) Ví dụ:
3. Luyện tập
Bài tập: Hoạt động nhóm:
GIẢI
Xét xem các phân thức sau có bằng nhau không ?
Thảo luận nhóm (5`)
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
a) Định nghĩa
b) Ví dụ:
3. Luyện tập
Bài 2 trang 36 SGK :
Ba phân thức sau có bằng nhau không ?
,
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
a) Định nghĩa
b) Ví dụ:
3. Luyện tập
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
* Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C.
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Phân số được tạo thành từ số
Phân thức đại số được tạo thành từ
… ?
nguyên
đa thức
?
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
* Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C.
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
Hướng dẫn bài tập số 3 / sgk - 36
Cho ba đa thức :
x2 – 4x, x2 + 4, x2+4x.
Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây.
Để chọn được đa thức thích hợp điền vào chỗ trống cần :
* Tính tích (x2 – 16).x
* Lấy tích đó chia cho đa thức (x – 4) ta sẽ có kết quả.
Về nhà :
-Học bài và hoàn thiện các bài
tập 1;2;3 / SGK – 36
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
Xin chân thành cám ơn các thầy giáo cô giáo và các em học sinh.
TIẾT 22 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
Giáo viên : NguyÔn §øc ChÝnh
Tæ KHTN
1
2
3
4
5
6
Kiểm tra bài cũ
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức đại số
2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số
3. Rút gọn phân thức đại số
4. Các qui tắc làm tính trên các phân thức đại số
NỘI DUNG KIẾN THỨC CHỦ YẾU CỦA CHƯƠNG
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ
… ?
nguyên
?
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Quan s¸t c¸c biÓu thøc cã d¹ng sau ®©y :
A
B
A, B là những biểu thức như thế nào? Có cần điều kiện gì không?
Hoạt động nhóm : Mỗi thành viên trong
nhóm viết một phân thức đại số vào
bảng phụ . Nhóm nào viết nhanh, nhiều,
đúng thời gian thì nhóm đó thắng.
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
b. Ví dụ :
a. Định nghĩa:
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là những phân thức
?2 Một số thực a bất kì có phải là phân thức không ? Vì sao ?
START
1’ 00 seconds left…..
59 seconds left…..
58 seconds left…..
57 seconds left…..
56 seconds left…..
55 seconds left…..
54 seconds left…..
53 seconds left…..
52 seconds left…..
51 seconds left…..
50 seconds left…..
49 seconds left…..
48 seconds left…..
47 seconds left…..
46 seconds left…..
45 seconds left…..
44 seconds left…..
43 seconds left…..
42 seconds left…..
41 seconds left…..
40 seconds left…..
39 seconds left…..
38 seconds left…..
37 seconds left…..
36 seconds left…..
35 seconds left…..
34 seconds left…..
33 seconds left…..
32 seconds left…..
31 seconds left…..
30 seconds left…..
29 seconds left…..
28 seconds left…..
27 seconds left…..
26 seconds left…..
25 seconds left…..
24 seconds left…..
23 seconds left…..
22 seconds left…..
21 seconds left…..
20 seconds left…..
19 seconds left…..
18 seconds left…..
17 seconds left…..
16 seconds left…..
15 seconds left…..
14 seconds left…..
13 seconds left…..
12 seconds left…..
11 seconds left…..
10 seconds left…..
9 seconds left…..
8 seconds left…..
7 seconds left…..
6 seconds left…..
5 seconds left…..
4 seconds left…..
3 seconds left…..
2 seconds left…..
1 seconds left…..
Time over !
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
b. Ví dụ :
a. Định nghĩa:
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Cho hai đa thức x + 2 và y -1.
Hãy lập các phân thức từ
hai đa thức trên ?
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
là những phân thức
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
a) Định nghĩa
b) Ví dụ:
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
a) Định nghĩa
b) Ví dụ:
Giải :
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x (= 6x2y3)
Giải
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
B1
B2
B3
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
a) Định nghĩa
b) Ví dụ:
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
Bạn Vân làm đúng vì : (3x + 3).x = 3x.(x + 1)
Giải
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
a) Định nghĩa
b) Ví dụ:
3. Luyện tập
Bài tập: Hoạt động nhóm:
GIẢI
Xét xem các phân thức sau có bằng nhau không ?
Thảo luận nhóm (5`)
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
a) Định nghĩa
b) Ví dụ:
3. Luyện tập
Bài 2 trang 36 SGK :
Ba phân thức sau có bằng nhau không ?
,
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
a) Định nghĩa
b) Ví dụ:
3. Luyện tập
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
* Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C.
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Phân số được tạo thành từ số
Phân thức đại số được tạo thành từ
… ?
nguyên
đa thức
?
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0
2. Hai phân thức bằng nhau
* Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C.
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
Hướng dẫn bài tập số 3 / sgk - 36
Cho ba đa thức :
x2 – 4x, x2 + 4, x2+4x.
Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây.
Để chọn được đa thức thích hợp điền vào chỗ trống cần :
* Tính tích (x2 – 16).x
* Lấy tích đó chia cho đa thức (x – 4) ta sẽ có kết quả.
Về nhà :
-Học bài và hoàn thiện các bài
tập 1;2;3 / SGK – 36
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
Xin chân thành cám ơn các thầy giáo cô giáo và các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Chính
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)