Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Trương Công Nghiệp |
Ngày 01/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
kiểm tra bài cũ
Cõu h?i : Nờu d?nh nghia phõn s? ?
Hai phõn s? b?ng nhau ? Cho vớ d? ?
Tr? l?i :
Vớ d?: = vỡ 1.9 = 3.3
Người ta gọi với a , b Z , b 0 là một phân số trong đó a là tử số (tử) , b là mẫu số (mẫu) của phân số.
1 : 3
1
3
Tử
Mẫu
1. D?nh nghia
? Em cú nh?n xột gỡ v? d?ng c?a cỏc
bi?u th?c trong cõu a; b; c ?
? Với A , B là những biểu thức như
thế nào ? Có cần điều kiện gì không ?
Chỳ ý:
- M?i da th?c du?c coi l m?t phõn th?c cú m?u b?ng 1.
Mỗi số thực bất kì cũng là một phân thức.
Phân thức đại số
? Bi?u th?c 3x+1 cú ph?i l m?t phõn th?c d?i s? khụng ? vỡ sao?
Bài tập : Các biểu thức sau có phải
là phân thức đại số không ? Vì sao?
1. D?nh nghia
2. Hai phõn th?c b?ng nhau
Hai phân thức
và
gọi là bằng nhau nếu A . D = B . C
Ví dụ:
Vì (x – 1)(x + 1) = 1.(x2 – 1)
Phân thức đại số
?3
Cú thể kết luận
hay khụng ?
GIẢI
Xột cặp
và
cú:
3x2y.2y2
= 6x2y3
6xy3.x
= 6x2y3
= 6x2y3
= 6x2y3
?4
Xột xem hai phõn thức
và
cú bằng nhau khụng ?
GIẢI
Xột cặp
và
x(3x + 6)
= 3x2 + 6x
3.(6x2 + 2x)
= 18x2 + 6x
= 3x2 + 6x
= 18x2 + 6x
?5
Bạn Quang núi:
Bạn Võn núi:
?
GIẢI
Bạn Quang sai vỡ:
Bạn Võn núi dỳng vỡ:
(3x + 3).x = 3x.(x + 1) = 3x2 + 3x
Bài tập củng cố:
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng: Trong các biểu thức đại số sau biểu thức nào không phải là phân thức:
a.
b.
c.
d.
c. Cả a , b đều sai
d. Cả a , b đều đúng
d. Cả a , b đều đúng
1. D?nh nghia
a. D?nh nghia(SGK-35)
b. Chú ý
Kiến thức trọng tâm của bài
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa phân thức
đại số , hai phân thức bằng nhau
Làm các bài tập:
(SGK- 36 ) và ( SBT – 16 )
Phân thức đại số
Bài 1.
LUYỆN TẬP
GIẢI
Xét cặp
và
có:
(x3 – 8)(x + 2)
= x4 + 2x3 – 8x – 16
(x2 – 4)(x2 + 2x + 4)
= x4 + 2x3 – 8x – 16
= x4 + 2x3 – 8x – 16
= x4 + 2x3 – 8x – 16
Bài 2.
GIẢI
Theo ĐN hai phân thức bằng nhau, ta có:
A.(x – 3) = (x + 3).(x2 – 6x + 9)
Cú hai cỏch:
Cách 1.
A.(x – 3) = (x + 3).(x2 – 6x + 9)
A.(x – 3) = (x + 3).(x – 3)2
A = (x + 3).(x – 3)2 : (x – 3)
= (x + 3).(x – 3)
= x2 – 9
Vậy A = x2 – 9
Cách 2.
A.(x – 3) = (x + 3).(x2 – 6x + 9)
A.(x – 3) = x3 – 3x2 – 9x + 27
A = (x3 – 3x2 – 9x + 27):(x – 3)
x3 – 3x2 – 9x + 27 x – 3
x2
x3 – 3x2
– 9x + 27
– 9
– 9x + 27
0
Vậy A = x2 – 9
Cõu h?i : Nờu d?nh nghia phõn s? ?
Hai phõn s? b?ng nhau ? Cho vớ d? ?
Tr? l?i :
Vớ d?: = vỡ 1.9 = 3.3
Người ta gọi với a , b Z , b 0 là một phân số trong đó a là tử số (tử) , b là mẫu số (mẫu) của phân số.
1 : 3
1
3
Tử
Mẫu
1. D?nh nghia
? Em cú nh?n xột gỡ v? d?ng c?a cỏc
bi?u th?c trong cõu a; b; c ?
? Với A , B là những biểu thức như
thế nào ? Có cần điều kiện gì không ?
Chỳ ý:
- M?i da th?c du?c coi l m?t phõn th?c cú m?u b?ng 1.
Mỗi số thực bất kì cũng là một phân thức.
Phân thức đại số
? Bi?u th?c 3x+1 cú ph?i l m?t phõn th?c d?i s? khụng ? vỡ sao?
Bài tập : Các biểu thức sau có phải
là phân thức đại số không ? Vì sao?
1. D?nh nghia
2. Hai phõn th?c b?ng nhau
Hai phân thức
và
gọi là bằng nhau nếu A . D = B . C
Ví dụ:
Vì (x – 1)(x + 1) = 1.(x2 – 1)
Phân thức đại số
?3
Cú thể kết luận
hay khụng ?
GIẢI
Xột cặp
và
cú:
3x2y.2y2
= 6x2y3
6xy3.x
= 6x2y3
= 6x2y3
= 6x2y3
?4
Xột xem hai phõn thức
và
cú bằng nhau khụng ?
GIẢI
Xột cặp
và
x(3x + 6)
= 3x2 + 6x
3.(6x2 + 2x)
= 18x2 + 6x
= 3x2 + 6x
= 18x2 + 6x
?5
Bạn Quang núi:
Bạn Võn núi:
?
GIẢI
Bạn Quang sai vỡ:
Bạn Võn núi dỳng vỡ:
(3x + 3).x = 3x.(x + 1) = 3x2 + 3x
Bài tập củng cố:
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng: Trong các biểu thức đại số sau biểu thức nào không phải là phân thức:
a.
b.
c.
d.
c. Cả a , b đều sai
d. Cả a , b đều đúng
d. Cả a , b đều đúng
1. D?nh nghia
a. D?nh nghia(SGK-35)
b. Chú ý
Kiến thức trọng tâm của bài
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa phân thức
đại số , hai phân thức bằng nhau
Làm các bài tập:
(SGK- 36 ) và ( SBT – 16 )
Phân thức đại số
Bài 1.
LUYỆN TẬP
GIẢI
Xét cặp
và
có:
(x3 – 8)(x + 2)
= x4 + 2x3 – 8x – 16
(x2 – 4)(x2 + 2x + 4)
= x4 + 2x3 – 8x – 16
= x4 + 2x3 – 8x – 16
= x4 + 2x3 – 8x – 16
Bài 2.
GIẢI
Theo ĐN hai phân thức bằng nhau, ta có:
A.(x – 3) = (x + 3).(x2 – 6x + 9)
Cú hai cỏch:
Cách 1.
A.(x – 3) = (x + 3).(x2 – 6x + 9)
A.(x – 3) = (x + 3).(x – 3)2
A = (x + 3).(x – 3)2 : (x – 3)
= (x + 3).(x – 3)
= x2 – 9
Vậy A = x2 – 9
Cách 2.
A.(x – 3) = (x + 3).(x2 – 6x + 9)
A.(x – 3) = x3 – 3x2 – 9x + 27
A = (x3 – 3x2 – 9x + 27):(x – 3)
x3 – 3x2 – 9x + 27 x – 3
x2
x3 – 3x2
– 9x + 27
– 9
– 9x + 27
0
Vậy A = x2 – 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Công Nghiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)