Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Phạm Quang Hưng |
Ngày 01/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ lớp 8C
Môn : Đại số - Tiết 22
Giáo viên thực hiện: TRƯƠNG THỊ YẾN NGỌC
Kiểm tra bài cũ
1. Nêu khái niệm phân số ? Cho ví dụ ?
2.Định nghĩa hai phân số bằng nhau ?Lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau.
3.Thế nào là biểu thức nguyên, biểu thúc phân ?
Biểu thức không chứa biến ở mẫu gọi là biểu thức nguyên.
Biểu thức có chứa biến ở mẫu gọi là biểu thức phân
Các biểu thức : b); d) ; f) ; g) là các biểu thức nguyên.
Các biểu thức : a) ; c) là các biểu thức phân.
Trong các biểu thức sau đâu là biểu thức nguyên, đâu là biểu thức phân?
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức đại số
2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số
3. Rút gọn phân thức đại số
4. Các qui tắc làm tính trên các phân thức đại số
NỘI DUNG KIẾN THỨC CHỦ YẾU CỦA CHƯƠNG
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa (SGK)
- M?i da th?c cung du?c coi nhu m?t phân th?c v?i m?u th?c b?ng 1.
- S? 0, s? 1 cung l phân th?c d?i s?
Chú ý:
Gọi là những phân thức đại số (hay phân thức)
- Một số thực a bất kì có là một phân thức
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa (SGK)
- M?i da th?c cung du?c coi nhu m?t phân th?c v?i m?u th?c b?ng 1.
- S? 0, s? 1 cung l phân th?c d?i s?
Chú ý:
Gọi là những phân thức đại số (hay phân thức)
- Một số thực a bất kì có là một phân thức
Cho hai đa thức x + 2 và y -1.
Hãy lập các phân thức từ
hai đa thức trên ?
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
Phân số được tạo thành từ
Phân thức đại số được tạo thành từ
đa thức
So sánh sự giống và khác nhau giữa phân số và phân thức đại số?
số nguyên
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa (SGK)
- M?i da th?c cung du?c coi nhu m?t phân th?c v?i m?u th?c b?ng 1.
- S? 0, s? 1 cung l phân th?c d?i s?
Chú ý:
Gọi là những phân thức đại số (hay phân thức)
- Một số thực a bất kì có là một phân thức
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Hai phân thức bằng nhau
Định nghĩa (SGK)
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
Bước 3: KÕt luËn
Giải :
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x (= 6x2y3)
Giải
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
1. Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa (SGK)
- M?i da th?c cung du?c coi nhu m?t phân th?c v?i m?u th?c b?ng 1.
- S? 0, s? 1 cung l phân th?c d?i s?
Chú ý:
Gọi là những phân thức đại số (hay phân thức)
- Một số thực a bất kì có là một phân thức
2. Hai phân thức bằng nhau
Định nghĩa (SGK)
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa (SGK)
- M?i da th?c cung du?c coi nhu m?t phân th?c v?i m?u th?c b?ng 1.
- S? 0, s? 1 cung l phân th?c d?i s?
Chú ý:
Gọi là những phân thức đại số (hay phân thức)
- Một số thực a bất kì có là một phân thức
2. Hai phân thức bằng nhau
Định nghĩa (SGK)
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bạn Vân làm đúng vì : (3x + 3).x = 3x.(x + 1)
Giải
3. Luyện tập
Hoạt động nhóm:
Nhóm 1 + 2:
Nhóm 3 + 4:
Các phân thức sau có bằng nhau không ?
và
và
Vậy
1. Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa (SGK)
- M?i da th?c cung du?c coi nhu m?t phân th?c v?i m?u th?c b?ng 1.
- S? 0, s? 1 cung l phân th?c d?i s?
Chú ý:
Gọi là những phân thức đại số (hay phân thức)
- Một số thực a bất kì có là một phân thức
2. Hai phân thức bằng nhau
Định nghĩa (SGK)
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Hướng dẫn bài tập số 3 / sgk - 36
Cho ba đa thức :
x2 – 4x, x2 + 4, x2+4x.
Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây.
Để chọn được đa thức thích hợp điền vào chỗ trống cần :
* Tính tích (x2 – 16).x
* Lấy tích đó chia cho đa thức (x – 4) ta sẽ có kết quả.
Về nhà :
-Học bài và hoàn thiện các bài
tập 1;2;3 / SGK – 36
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
Bi gi?ng d?n dõy k?t thỳc.
Chỳc cỏc th?y, cụ giỏo m?nh kh?e
Chỳc cỏc em h?c gi?i, cham ngoan
Xin chõn thnh c?m on!
về dự giờ lớp 8C
Môn : Đại số - Tiết 22
Giáo viên thực hiện: TRƯƠNG THỊ YẾN NGỌC
Kiểm tra bài cũ
1. Nêu khái niệm phân số ? Cho ví dụ ?
2.Định nghĩa hai phân số bằng nhau ?Lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau.
3.Thế nào là biểu thức nguyên, biểu thúc phân ?
Biểu thức không chứa biến ở mẫu gọi là biểu thức nguyên.
Biểu thức có chứa biến ở mẫu gọi là biểu thức phân
Các biểu thức : b); d) ; f) ; g) là các biểu thức nguyên.
Các biểu thức : a) ; c) là các biểu thức phân.
Trong các biểu thức sau đâu là biểu thức nguyên, đâu là biểu thức phân?
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức đại số
2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số
3. Rút gọn phân thức đại số
4. Các qui tắc làm tính trên các phân thức đại số
NỘI DUNG KIẾN THỨC CHỦ YẾU CỦA CHƯƠNG
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa (SGK)
- M?i da th?c cung du?c coi nhu m?t phân th?c v?i m?u th?c b?ng 1.
- S? 0, s? 1 cung l phân th?c d?i s?
Chú ý:
Gọi là những phân thức đại số (hay phân thức)
- Một số thực a bất kì có là một phân thức
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa (SGK)
- M?i da th?c cung du?c coi nhu m?t phân th?c v?i m?u th?c b?ng 1.
- S? 0, s? 1 cung l phân th?c d?i s?
Chú ý:
Gọi là những phân thức đại số (hay phân thức)
- Một số thực a bất kì có là một phân thức
Cho hai đa thức x + 2 và y -1.
Hãy lập các phân thức từ
hai đa thức trên ?
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
Phân số được tạo thành từ
Phân thức đại số được tạo thành từ
đa thức
So sánh sự giống và khác nhau giữa phân số và phân thức đại số?
số nguyên
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa (SGK)
- M?i da th?c cung du?c coi nhu m?t phân th?c v?i m?u th?c b?ng 1.
- S? 0, s? 1 cung l phân th?c d?i s?
Chú ý:
Gọi là những phân thức đại số (hay phân thức)
- Một số thực a bất kì có là một phân thức
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Hai phân thức bằng nhau
Định nghĩa (SGK)
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
Bước 3: KÕt luËn
Giải :
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x (= 6x2y3)
Giải
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
1. Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa (SGK)
- M?i da th?c cung du?c coi nhu m?t phân th?c v?i m?u th?c b?ng 1.
- S? 0, s? 1 cung l phân th?c d?i s?
Chú ý:
Gọi là những phân thức đại số (hay phân thức)
- Một số thực a bất kì có là một phân thức
2. Hai phân thức bằng nhau
Định nghĩa (SGK)
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa (SGK)
- M?i da th?c cung du?c coi nhu m?t phân th?c v?i m?u th?c b?ng 1.
- S? 0, s? 1 cung l phân th?c d?i s?
Chú ý:
Gọi là những phân thức đại số (hay phân thức)
- Một số thực a bất kì có là một phân thức
2. Hai phân thức bằng nhau
Định nghĩa (SGK)
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bạn Vân làm đúng vì : (3x + 3).x = 3x.(x + 1)
Giải
3. Luyện tập
Hoạt động nhóm:
Nhóm 1 + 2:
Nhóm 3 + 4:
Các phân thức sau có bằng nhau không ?
và
và
Vậy
1. Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa (SGK)
- M?i da th?c cung du?c coi nhu m?t phân th?c v?i m?u th?c b?ng 1.
- S? 0, s? 1 cung l phân th?c d?i s?
Chú ý:
Gọi là những phân thức đại số (hay phân thức)
- Một số thực a bất kì có là một phân thức
2. Hai phân thức bằng nhau
Định nghĩa (SGK)
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Hướng dẫn bài tập số 3 / sgk - 36
Cho ba đa thức :
x2 – 4x, x2 + 4, x2+4x.
Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây.
Để chọn được đa thức thích hợp điền vào chỗ trống cần :
* Tính tích (x2 – 16).x
* Lấy tích đó chia cho đa thức (x – 4) ta sẽ có kết quả.
Về nhà :
-Học bài và hoàn thiện các bài
tập 1;2;3 / SGK – 36
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
Bi gi?ng d?n dõy k?t thỳc.
Chỳc cỏc th?y, cụ giỏo m?nh kh?e
Chỳc cỏc em h?c gi?i, cham ngoan
Xin chõn thnh c?m on!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quang Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)